SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Từ bao đời nay, thép đã là vật liệu cốt lõi trong các công trình xây dựng. Đặc biệt thép hình U mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho chúng ta. Tuy nhiên để đảm bảo độ bền sản phẩm cũng như chất lượng công trình sau khi hoàn thiện. Chúng ta cần tìm hiểu rõ về sản phẩm như ưu điểm, ứng dụng của thép. Cũng như quy cách thép u, kích thước thép u tiêu chuẩn, thông số thép U như thế nào. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn những vấn đề được nêu trên.
Thép hình U
Thép hình U hay thường được gọi là xà gồ hình U. Là loại thép hình có hình dạng mặt cắt tương tự chữ U được in hoa trong bảng chữ cái. Nó với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Đặc tính nổi bật của thép hình U là sự cứng vững, chắc chắn và rất bền bỉ. Vì vậy mà nó có cường độ chịu lực rất cao và chịu được tất cả các rung động mạnh. Chúng thường được sử dụng làm phụ kiện panel phòng sạch.
Phân loại theo đặc tính, thép hình U nhôm panel có 3 loại như sau:
Thép hình U đen là loại thép có bề mặt màu đen. Đây là màu đặc trưng của cacbon trong thép. Chúng có ưu điểm về độ cứng rất, bền chắc, chịu áp lực độ rung và độ nén tốt. Bên cạnh đó đây cũng là loại thép rẻ nhất trong 3 loại thép hình U và độ thẩm mỹ cũng không cao.
Thép hình U có rất đa dạng sản phẩm, nguồn gốc. Có những sản phẩm thép hình U trong nước như thép U An Khánh, thép Tisco. Ngoài ra cũng có những sản phẩm thép hình U nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc.
Thép hình U đen
Thép hình U được tạo thành nhờ quy trình cán và mạ kẽm nhúng nóng. Đây là sản phẩm được sản xuất với quy trình cụ thể, chi tiết và khắt khe, chúng có nhiều ưu điểm tuyệt vời với tính ứng dụng cao.
Lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ cấu trúc thép bên trong, ngoài ra còn mang tính cao thẩm mỹ, tạo vẻ bóng đẹp cho sản phẩm, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sử dụng thép U mạ kẽm sẽ giúp rút ngắn thời gian gia công, tuổi thọ trung bình khoảng 25 năm.
Thép U đen mạ kẽm
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng sử dụng quá trình nhúng nóng hiện đại, mang đến độ bền cho sản phẩm cao nhất. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng là đầu tiên kim loại sẽ được rửa bằng nước, rồi rửa bằng axit để tẩy đi lớp dầu mỡ cũng như bụi bẩn bám trên bề mặt của kim loại. Sau đó nhúng kim loại vào bể mạ kẽm nhúng nóng theo đúng thời gian và quy trình. Quy trình này đòi hỏi sự cẩn thận và tỉ mỉ cao.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U sở hữu những ưu điểm vượt bậc khiến cho chúng ngày càng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực thi công xây dựng, cụ thể như sau:
Tên |
Quy cách |
Độ dài |
Trọng lượng kg/m |
Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 |
U 49x24x2.5x6m |
6M |
2.33 |
14.00 |
Thép hình U50 |
U50x22x2,5x3x6m |
6M |
– |
13.50 |
Thép hình U63 |
U63x6m |
6M |
– |
17.00 |
Thép hình U64 |
U 64.3x30x3.0x6m |
6M |
2.83 |
16.98 |
Thép hình U65 |
U65x32x2,8x3x6m |
6M |
– |
18.00 |
U65x30x4x4x6m |
6M |
– |
22.00 |
|
U65x34x3,3×3,3x6m |
6M |
– |
21.00 |
|
Thép hình U75 |
U75x40x3.8x6m |
6M |
5.30 |
31.80 |
Thép hình U80 |
U80x38x2,5×3,8x6m |
6M |
– |
23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m |
6M |
– |
24.00 |
|
U80x38x5,7 x5,5x6m |
6M |
– |
38.00 |
|
U80x38x5,7x6m |
6M |
– |
40.00 |
|
U80x40x4.2x6m |
6M |
5.08 |
30.48 |
|
U80x42x4,7×4,5x6m |
6M |
– |
31.00 |
|
U80x45x6x6m |
6M |
7.00 |
42.00 |
|
U80x38x3.0x6m |
6M |
3.58 |
21.48 |
|
U80x40x4.0x6m |
6M |
6.00 |
36.00 |
|
Thép hình U100 |
U100x42x3.3x6m |
6M |
5.17 |
31.02 |
U100x45x3.8x6m |
6M |
7.17 |
43.02 |
|
U100x45x4,8x5x6m |
6M |
– |
43.00 |
|
U100x43x3x4,5×6 |
6M |
– |
33.00 |
|
U100x45x5x6m |
6M |
– |
46.00 |
|
U100x46x5,5x6m |
6M |
– |
47.00 |
|
U100x50x5,8×6,8x6m |
6M |
– |
56.00 |
|
U 100×42.5×3.3x6m |
6M |
5.16 |
30.96 |
|
U100 x42x3x6m |
6M |
– |
33.00 |
|
U100 x42x4,5x6m |
6M |
– |
42.00 |
|
U100x50x3.8x6m |
6M |
7.30 |
43.80 |
|
U100x50x3.8x6m |
6M |
7.50 |
45.00 |
|
U100x50x5x12m |
12M |
9.36 |
112.32 |
|
Thép hình U120 |
U120x48x3,5×4,7x6m |
6M |
– |
43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m |
6M |
– |
56.00 |
|
U120x50x4x6m |
6M |
6.92 |
41.52 |
|
U120x50x5x6m |
6M |
9.30 |
55.80 |
|
U120x50x5x6m |
6M |
8.80 |
52.80 |
|
Thép hình U125 |
U125x65x6x12m |
12M |
13.40 |
160.80 |
Thép hình U140 |
U140x56x3,5x6m |
6M |
– |
54.00 |
U140x58x5x6,5x6m |
6M |
– |
66.00 |
|
U140x52x4.5x6m |
6M |
9.50 |
57.00 |
|
U 140×5.8x6x12m |
12M |
12.43 |
74.58 |
|
Thép hình U150 |
U150x75x6.5x12m |
12M |
18.60 |
223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) |
12M |
18.60 |
223.20 |
|
Thép hình U160 |
U160x62x4,5×7,2x6m |
6M |
– |
75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m |
6M |
– |
84.00 |
|
U160x62x6x7x12m |
12M |
14.00 |
168.00 |
|
U 160x56x5.2x12m |
12M |
12.50 |
150.00 |
|
U160x58x5.5x12m |
12M |
13.80 |
82.80 |
|
Thép hình U180 |
U 180x64x6.x12m |
12M |
15.00 |
180.00 |
U180x68x7x12m |
12M |
17.50 |
210.00 |
|
U180x71x6,2×7,3x12m |
12M |
17.00 |
204.00 |
|
Thép hình U200 |
U200x69x5.4x12m |
12M |
17.00 |
204.00 |
U200x71x6.5x12m |
12M |
18.80 |
225.60 |
|
U200x75x8.5x12m |
12M |
23.50 |
282.00 |
|
U200x75x9x12m |
12M |
24.60 |
295.20 |
|
U200x76x5.2x12m |
12M |
18.40 |
220.80 |
|
U200x80x7,5×11.0x12m |
12M |
24.60 |
295.20 |
|
Thép hình U250 |
U250x76x6x12m |
12M |
22.80 |
273.60 |
U250x78x7x12m |
12M |
23.50 |
282.00 |
|
U250x78x7x12m |
12M |
24.60 |
295.20 |
|
Thép hình U300 |
U300x82x7x12m |
12M |
31.02 |
372.24 |
U300x82x7.5x12m |
12M |
31.40 |
376.80 |
|
U300x85x7.5x12m |
12M |
34.40 |
412.80 |
|
U300x87x9.5x12m |
12M |
39.17 |
470.04 |
|
Thép hình U400 |
U400x100x10.5x12m |
12M |
58.93 |
707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m |
12M |
48.00 |
576.00 |
|
Cừ 400x125x13x12m |
12M |
60.00 |
720.00 |
|
Cừ 400x175x15,5x12m |
12M |
76.10 |
913.20 |
Ứng dụng thép hình U
- Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp như chế tạo khung xe, khung cầu đường, cột điện hay các đồ dùng dân dụng hay dụng cụ nông nghiệp, cơ khí chế tạo, các thiết bị giao thông vận tải nhờ vào ưu điểm độ cứng cao, chắc chắn và độ bền bỉ cao.
- Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái.
- Hình dạng của thép chữ U tạo thêm độ cứng, tải lực theo chiều dọc hay chiều ngang nên rất dễ dàng trong việc hàn, cắt, tạo hình hay tính toán thiết kế phù hợp.
- Ngoài ra chúng còn thường được sử dụng làm khung nhà tiền chế, khung sườn ô tô, xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,...
Hiện nay kích thước thép u được sản xuất với đa dạng hình thức như: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400. Chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được ứng dụng cho từng các hạng mục khác nhau. Các loại sản phẩm thép U cũng sở hữu khối lượng và những đặc tính kỹ thuật riêng biệt. Tùy vào các yêu cầu kỹ thuật của từng loại công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn cho mình được những sản phẩm thép hình U riêng biệt nhằm đảm bảo chất lượng công trình luôn an toàn và tiết kiệm chi phí.
Mác thép tiêu chuẩn thép hình U.
- Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
- Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế, JIS G3101, 3010, SB410.
- Mác thép của Nga: CT3 đạt tiêu chuẩn GOST 380 - 88.
Với kinh nghiệm lâu năm trong việc cộng tác và phân phối các loại vật tư tại Hồ Chí Minh đến các tỉnh thành lân cận. Panel Chính Hãng cam kết các lợi ích mà khách hàng sẽ nhận được khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ như sau:
- Cung cấp thép hình U 100% chính hãng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
- Giá Thép U rẻ hơn so với thị trường với số lượng hàng lớn. Đặc biệt là giá tôn cách nhiệt, panel cách nhiệt,... và các sản phẩm cách nhiệt nói chung.
- Tư vấn từ A-Z bởi các kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn cao.
- Công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển, bảo hành, đổi trả,… nhằm mang đến khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.
- Chính sách bảo hành rõ ràng, nhanh chóng.
Mong rằng bài viết này giúp ích cho bạn trong quá trình chọn lựa nguyên vật liệu thép u. Nếu cần thêm thông tin hoặc báo giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua các địa chỉ dưới đây.
TIN TỨC LIÊN QUAN
SẢN PHẨM QUAN TÂM
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN