messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0986282484

#1 [Báo Giá] Tôn Xốp Cách Nhiệt Chống Cháy Chống Nóng Uy Tín

Rất nhiều công trình sử dụng tôn xôp thay cho các vật liệu lợp mái truyền thống để gia tăng khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Dưới đây là những loại tole xốp thông dụng hiện nay cùng các ưu điểm và ứng dụng điển hình. 

1. Tôn xốp cách nhiệt (Tole xốp cách nhiệt) là gì?

Tôn xốp cách nhiệt là vật liệu lợp mái có cấu tạo đặc biệt, kết hợp giữa tôn lạnh và vật liệu cách nhiệt. Chính vì vậy, sở hữu nhiều đặc tính nổi trội như chống nóng, chống ồn và chống cháy. 

Cụ thể, cấu tạo của tôn xốp cách nhiệt bao gồm 3 lớp với 2 lớp mặt là tôn lạnh (tôn mạ kẽm), lớp giữa là lõi EPS hoặc PU. Cấu tạo này giúp sản phẩm giảm thiểu tối đa khả năng hấp thụ và lan tỏa nhiệt. Nhờ đó, mang đến một không gian mát mẻ, dễ chịu.

So với các vật liệu lợp mái như ngói, tôn kẽm thì tôn xốp không chỉ được đánh giá cao ở khả năng chống nóng, chống ồn và chống cháy. Mà còn ghi điểm ở trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực cao và siêu bền bỉ. 

tôn xốp cách nhiệt

Tôn xốp cách nhiệt có cấu tạo 3 lớp với lớp ở giữa có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy

2. Các loại tôn xốp cách nhiệt chống nóng hiện nay

Thị trường hiện cung cấp 2 loại tole xốp cách nhiệt với đặc điểm, ứng dụng và giá thành khác nhau. 

2.1. Tôn xốp PU

Đây là tôn xốp cách nhiệt sở hữu nhiều đặc tính vượt trội như cách nhiệt, cách âm, chống ẩm, chịu được nhiệt độ và lực nén cao. Chính vì vậy, tôn Pu cách nhiệt được ứng dụng trong rất nhiều công trình. Nhất là những công trình yêu cầu cao về tiêu chuẩn chất lượng như kho lạnh, phòng sạch, phòng bảo quản,… 

2.2. Tôp xốp cách nhiệt EPS

Ngoài tôn xốp PU, tôn cách nhiệt EPS cũng là dòng sản phẩm được ưa chuộng hiện nay. Xét về giá thành thì tôn EPS rẻ hơn hơn tôn PU, tuy nhiên, vẫn đảm bảo được các tính năng cách nhiệt, chống ồn. Đặc biệt, tôn xốp EPS có trọng lượng siêu nhẹ và khả năng chịu lực cực kỳ cao. 

tôn xôp cách nhiệt

Có 2 loại tôn xốp thông dụng và được sử dụng nhiều nhất là tôn EPS và tôn Pu

3. Thông số kỹ thuật của các loại tôn ép xốp cách nhiệt

Nếu bạn đang quan tâm đến ton ep xop và muốn ứng dụng cho công trình của mình thì có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật dưới đây. 

Kích thước tôn

Từ 0.4 - 0.7 mm

Độ dày lớp mạ kẽm

Từ 244 - 305 g/m2

Bề mặt tôn

Phủ lớp sơn tĩnh điện hoặc lớp polyester lên trên bề mặt

Chất liệu tôn

Làm từ xốp với mật độ 15 - 25 (kg/m3)

Chiều rộng của tôn

1 mét

Độ dày tôn

50, 75, 100, 125, 150 mm

Màu sắc tôn

12 màu, phổ biến nhất là đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương

4. Công dụng của tôn xốp chống cháy 

Mái tôn xốp cách nhiệt có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và cả trong đời sống hàng ngày nhờ sở hữu nhiều tính năng ưu việt.

  • Lợp mái, ốp trần, làm tường bao và vách ngăn phân chia không gian cho mọi công trình, từ công trình dân dụng đến công trình công nghiệp. 

  • Thi công các công trình yêu cầu về khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy như kho lạnh, phòng sạch, phòng bảo quản, phòng phẫu thuật, phòng cách ly, phòng thí nghiệm,…

  • Lót sàn đổ bê tông cho các cao ốc, tòa nhà, nhà cao tầng, khách sạn,…

  • Thi công hạng mục cách nhiệt, cách âm cho các công trình tầng hầm, chẳng hạn như tầng hầm bãi giữ xe của các siêu thị, trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng,…

  • Lắp đặt nhà tạm, nhà tiền chiến để thuận tiện cho việc tháo dỡ sau này.

  • Ngoài ra, xốp cách nhiệt còn được ứng dụng trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa. Chúng được sử dụng để chèn vào đồ thủy tinh, đồ đá, đồ nội thất để chống va đập khi vận chuyển.

  • Ứng dụng dùng trong tàu, xe có trang bị các thiết bị bảo ôn (xe đông lạnh, container đông lạnh,…).

tôn xôp cách nhiệt

Tôn xốp cách nhiệt có tính ứng dụng cao trong xây dựng và cả trong đời sống hàng ngày

5. Ưu điểm & tính năng nổi bật của tấm tôn xốp hai mặt cách nhiệt

Các sản phẩm tôn ép xốp nếu được sản xuất đúng quy trình và đáp ứng mọi thông số kỹ thuật tiêu chuẩn thì sẽ sở hữu nhiều ưu điểm và tính năng nổi bật. 

5.1. Chống cháy hiệu quả

Đã là tôn xốp chống cháy thì đương nhiên không thể bỏ qua đặc tính này. Do được làm từ các vật liệu EPS, PU,… nên tôn xốp có khả năng chịu nhiệt độ cao. Đồng thời, hạn chế đến mức thấp nhất sự lây lan của ngọn lửa. Giúp giảm thiệt hại đáng kể nếu chẳng may xảy ra hỏa hoạn. 

5.2. Cách nhiệt, chống nóng

Đây chính là ưu điểm nổi bật của các tấm tôn xốp. Với cấu tạo 3 lớp, đặc biệt là lớp lõi dày, tôn xốp có khả năng cách nhiệt và chống nóng hiệu quả cho công trình. Bất kể thời tiết bên ngoài nắng nóng như thế nào thì không gian bên trong vẫn luôn mát mẻ, dễ chịu. 

5.3. Cách âm, chống ồn

Tole xốp còn có khả năng cách âm và chống ồn, tạo nên một không gian yên tĩnh. Nhờ tính năng này mà sản phẩm được ứng dụng nhiều cho các khách sạn, khu nghỉ dưỡng, quán karaoke hay văn phòng làm việc. 

tôn xôp cách nhiệt

Tôn xốp không chỉ cách âm, cách nhiệt và chống cháy mà còn thi công đơn giản và nhanh chóng 

5.4. Che chắn, ngăn cách không gian

Không chỉ để lợp mái, tole xốp cách nhiệt còn được dùng để làm tường bao hay vách ngăn tôn xốp. Đảm bảo mang đến một công trình kín đáo, không bị tác động bởi các yếu tố môi trường và thời tiết bên ngoài. 

Giống như các loại tôn khác, tôn chống cháy được thiết kế chuyên dụng để có thể làm mái lợp, làm vách ngăn,… có khả năng che nắng che mưa, ngăn cản các tác động bên ngoài môi trường đến không gian bên trong.

Tôn xốp cách nhiệt

Công dụng của tôn xốp cách nhiệt chống cháy

6. Báo giá sản phẩm tôn xốp cách nhiệt hiện nay

Dưới đây là bảng giá tôn xốp cách nhiệt của một số thương hiệu hàng đầu hiện nay.

6.1. Tôn xốp Hoa Sen

Độ dày thực tế (dem)

Trọng lượng (kg/m)

Đơn giá (khổ 1,07m)

3 dem

2.42

49.000₫

3 dem 50

2.89

56.000₫

4 dem

3.55

61.000₫

4 dem 50

4.00

69.000₫

5 dem

4.40

79.000₫

6.2. Tôn xốp Việt Nhật (loại không màu)

Độ dày thực tế (dem)

Trọng lượng (kg/m)

Đơn giá (khổ 1,07m)

3 dem

2.60

39.000₫

3 dem 50

3.00

42.000₫

4 dem

3.35

48.000₫

4 dem 50

4.00

54.000₫

5 dem

4.45

63.000₫

6.3. Tôn xốp Việt Nhật (loại có màu như xanh, đỏ, vàng,…)

Độ dày thực tế (dem)

Trọng lượng (kg/m)

Đơn giá (khổ 1,07m)

3 dem

2.50

33.000₫

3 dem 50

3.00

46.000₫

4 dem

3.40

53.000₫

4 dem 50

3.90

60.000₫

5 dem

4.45

68.000₫

Lưu ý: Trên đây là giá tôn xốp cách nhiệt tham khảo theo quy cách có sẵn. Quý khách có thể yêu cầu kích thước riêng. Và giá có thể thay đổi theo yêu cầu, số lượng đơn hàng hoặc thời điểm mua hàng.

7. Mua tôn ép xốp cách nhiệt chống nóng ở đâu?

Mọi nhu cầu mua tôn xốp cách nhiệt hay các loại vật liệu cách nhiệt khác, đừng quên lựa chọn sản phẩm của Panel Chính Hãng. Chúng tôi cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và thông số kỹ thuật, đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng của mọi loại công trình.

Đặc biệt, giá cả tốt nhất thị trường, là giải pháp đầu tư mang tính tiết kiệm và hiệu quả. Các sản phẩm tôn xốp của công ty chúng tôi luôn cập nhật liên tục về mẫu mã và không ngừng cải tiến về chất lượng. Xứng đáng là sự lựa chọn không thể hợp lý hơn. 

Đừng quên liên hệ ngay từ bây giờ để được báo giá mới nhất. Đội ngũ tư vấn viên sẽ hỗ trợ 24/7, tư vấn nhiệt tình, tận tâm và chuyên nghiệp. Từ đó, giúp quý khách chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu công trình. 

TIN TỨC LIÊN QUAN

Panel chính hãng

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN

Hỗ trợ 24/7

Nhà Máy Cách Nhiệt Cách Âm - Panel Chính Hãng

Trụ sở chính:

  • 171 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 0986282484 Email: panelchinhhang@gmail.com

Thứ 2 - 7 : 8:00 - 17:30
Chủ nhật : 8:00 - 11:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

Panel chính hãng
Copyright © 2022 panelchinhhang.vn. All Rights Reserved