SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Khi lựa chọn vật liệu cho các dự án xây dựng, giá tôn PU cách nhiệt ngày càng trở thành một yếu tố quan trọng mà các nhà đầu tư không thể bỏ qua. Với khả năng cách nhiệt tốt và độ bền cao, tôn PU đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường vật liệu xây dựng. Tuy nhiên, để đưa ra quyết định hợp lý, việc hiểu rõ về mức giá cũng như những yếu tố ảnh hưởng đến nó là điều cần thiết. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về giá thành của tôn PU cách nhiệt và những khía cạnh liên quan đến sự lựa chọn này.
Tôn cách nhiệt (Tôn + xốp Pu + giấy bạc)
Đầu tiên, loại tôn PU 3 lớp phổ biến hiện nay đó chính là loại tôn có cấu tạo từ 3 lớp: tôn, xốp PU và giấy bạc. Dưới đây là giá tôn PU cách nhiệt chi tiết:
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm |
146.000 |
2 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm |
157.000 |
3 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm |
166.000 |
4 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm |
181.000 |
5 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm |
198.000 |
6 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm |
213.000 |
7 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm |
156.000 |
8 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm |
167.000 |
9 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm |
178.000 |
10 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm |
191.000 |
11 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm |
208.000 |
12 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm |
229.000 |
13 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm |
201.000 |
14 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm |
216.000 |
15 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm |
201.000 |
16 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm |
216.000 |
17 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm |
180.000 |
18 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm |
198.000 |
19 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm |
212.000 |
20 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm |
229.000 |
21 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm |
251.000 |
22 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm |
261.000 |
23 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm |
180.000 |
24 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm |
198.000 |
25 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm |
212.000 |
26 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm |
229.000 |
27 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm |
251.000 |
28 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm |
261.000 |
29 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm |
157.000 |
30 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm |
174.000 |
31 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm |
185.000 |
32 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm |
198.000 |
33 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm |
216.000 |
34 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm |
199.000 |
35 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm |
209.000 |
36 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm |
226.000 |
37 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm |
199.000 |
38 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm |
209.000 |
39 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm |
226.000 |
40 |
Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm |
149.000 |
41 |
Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm |
159.000 |
42 |
Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm |
170.000 |
43 |
Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm |
184.000 |
44 |
Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm |
199.000 |
45 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm |
149.000 |
46 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm |
159.000 |
47 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm |
170.000 |
48 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm |
184.000 |
49 |
Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm |
199.000 |
50 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm |
224.000 |
51 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm |
248.000 |
52 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm |
267.000 |
53 |
Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm |
283.000 |
Tôn cách nhiệt (Tôn + xốp Pu + tôn)
Bên cạnh tôn PU có cấu tạo từ giấy bạc, còn một loại tôn PU 3 lớp được ưa chuộng không kém đó chính là tôn PU cách nhiệt bao gồm tôn, xốp PU và tôn. Vậy, giá tôn PU 3 lớp này bao nhiêu? Dưới đây là bảng giá tôn cách nhiệt PU bạn có thể tham khảo:
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 |
Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm |
334.000 |
2 |
Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm |
343.000 |
3 |
Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm |
359.000 |
4 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm |
339.000 |
5 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm |
351.000 |
6 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm |
365.000 |
7 |
Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm |
323.000 |
8 |
Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm |
350.000 |
9 |
Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm |
355.000 |
10 |
Tôn cách nhiệt Olympic 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm |
376.000 |
11 |
Tôn cách nhiệt Olympic 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm |
392.000 |
Bảng báo giá thành của tấm tôn PU theo hãng
Ngoài phân loại giá tôn PU cách nhiệt theo cấu tạo, bảng báo giá tole PU cách nhiệt còn được phân chia theo hãng. Cùng điểm qua một số bảng báo giá tôn cách nhiệt PU theo thương hiệu hiện nay:
Hoa Sen là thương hiệu khá quen thuộc trong lĩnh vực cung cấp nguyên vật liệu xây dựng. Cùng tham khảo bảng báo giá tôn PU Hoa Sen ngay sau đây:
Chiều dày tôn nền (mm) |
Thông số kỹ thuật miền bắc |
Thông số kỹ thuật miền trung |
Thông số kỹ thuật miền nam |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
0.30 |
5 sóng: PU dày: 20/47mm (±2), khổ Sp/hd: 1070/1000mm 6 sóng: PU dày: 20/44mm(±2), khổ Sp/hd: 1070/1000mm 11 sóng: PU dày: 20/36mm (±2), khổ Sp/hd: 1080/1000mm |
– Loại 6 sóng: xốp PU dày: 18/43mm (±2) – Loại 11 sóng: xốp PU dày: 18/36mm (±2) – Khổ SP/HD: 1070/1000mm – Màu: Xanh ngọc, AZ50 |
5 sóng: xốp PU dày: 18/45 mm (±2), khổ Sp/hd: 1048/980mm 9 sóng: xốp PU dày: 18/37mm (±2), khổ Sp/hd: 1030/980mm |
191.000 |
0.35 |
211.000 |
|||
0.40 |
243.000 |
|||
0.45 |
264.000 |
|||
0.50 |
285.000 |
|||
0.55 |
– |
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Đông Á:
Chiều dày tôn nền (mm) |
Thông số kỹ thuật miền bắc |
Thông số kỹ thuật miền trung |
Thông số kỹ thuật miền nam |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
0.30 |
5 sóng: PU dày: 20/47mm (±2), khổ Sp/hd: 1070/1000mm 6 sóng: PU dày: 20/44mm(±2), khổ Sp/hd: 1070/1000mm 11 sóng: PU dày: 20/36mm (±2), khổ Sp/hd: 1080/1000mm |
– Loại 6 sóng: xốp PU dày: 18/43mm (±2) – Loại 11 sóng: xốp PU dày: 18/36mm (±2) – Khổ SP/HD: 1070/1000mm – Màu: Xanh ngọc, AZ50 |
5 sóng: xốp PU dày: 18/45 mm (±2), khổ Sp/hd: 1048/980mm 9 sóng: xốp PU dày: 18/37mm (±2), khổ Sp/hd: 1030/980mm |
165.000 |
0.35 |
188.000 |
|||
0.40 |
227.000 |
|||
0.45 |
244.000 |
|||
0.50 |
260.000 |
|||
0,55 |
– |
Bảng giá tôn PU chống nóng Phương Nam:
Chiều dày tôn nền (mm) |
Thông số kỹ thuật miền bắc |
Thông số kỹ thuật miền trung |
Thông số kỹ thuật miền nam |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
0.30 |
5 sóng: PU dày: 20/47mm (±2), khổ Sp/hd: 1070/1000mm 6 sóng: PU dày: 20/44mm(±2), khổ Sp/hd: 1070/1000mm 11 sóng: PU dày: 20/36mm (±2), khổ Sp/hd: 1080/1000mm |
– Loại 6 sóng: xốp PU dày: 18/43mm (±2) – Loại 11 sóng: xốp PU dày: 18/36mm (±2) – Khổ SP/HD: 1070/1000mm – Màu: Xanh ngọc, AZ50 |
5 sóng: xốp PU dày: 18/45 mm (±2), khổ Sp/hd: 1048/980mm 9 sóng: xốp PU dày: 18/37mm (±2), khổ Sp/hd: 1030/980mm |
206.000 |
0.35 |
227.000 |
|||
0.40 |
241.000 |
|||
0.45 |
258.000 |
|||
0.50 |
282.000 |
|||
0.55 |
292.000 |
Lưu ý: Trên đây chỉ là những bảng giá tham khảo, giá thành có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Để được tư vấn và báo giá chi tiết, xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Pannelchinhhang.vn theo số hotline: 0986282484
Những yếu tố ảnh hưởng đến mức giá của tấm PU cách nhiệt
Giá tôn PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần phụ thuộc vào nguyên vật liệu, mà còn chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là các yếu tố quan trọng tác động đến giá tôn cách âm cách nhiệt:
Panelchinhhang tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp tôn PU với chất lượng đảm bảo và mức giá tôn PU cách nhiệt cạnh tranh nhất trên thị trường.
Với nhiều năm kinh nghiệm, Panelchinhhang.vn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tôn PU đa dạng về mẫu mã, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật và tính thẩm mỹ. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp sản phẩm, Panelchinhhang.vn còn hỗ trợ tư vấn chuyên sâu giúp khách hàng lựa chọn được giải pháp tôn PU phù hợp nhất cho công trình của mình.
Hơn nữa, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại đây luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Với phương châm “Uy tín đặt lên hàng đầu”, Panelchinhhang.vn đã và đang là đối tác đáng tin cậy của hàng ngàn khách hàng trên toàn quốc. Hãy lựa chọn Panelchinhhang.vn cho nhu cầu tôn PU của bạn để tận hưởng dịch vụ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng hàng đầu.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
- Panel Chính Hãng
- Địa chỉ: 171 Bùi Công Trừng, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
- Hotline/ Zalo: 0986282484
- Gmail: panelchinhhang@gmail.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/panelchinhhang
TIN TỨC LIÊN QUAN
SẢN PHẨM QUAN TÂM
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN