Giá: |
Liên hệ |
Tình trạng: |
Còn hàng |
✅Thể trọng: 15.0Kg/m3 ~ 30.0Kg/m3
✅Độ bền nén: 60KPA ~ 150KPA
✅Hệ số dẫn nhiệt: <0.040 W/m-k
✅Tính ổn định kích thước: 5%
✅Hệ số: < 4.5Ng/Pa m-s ~ 9.5Ng/Pa m-s
✅Tính hút ẩm: 2~ 6 %(V/v)
✅Độ bền uốn: 15N ~ 35N
✅Biến dạng uốn: <20Mm
✅Chỉ số Oxy: <30%
MÚT XỐP EPS
Nhắc đến vật liệu cách âm và cách nhiệt, chúng ta thường nghe đến mút xốp EPS. Vậy loại vật liệu này có đặc điểm cấu tạo như thế nào, ưu nhược điểm ra sao, ứng dụng cho những công trình gì? Tất cả sẽ được giải đáp trong nội dung bài viết bên dưới.
Mút xốp EPS là một trong những vật liệu cách nhiệt, cách âm được ưa chuộng hiện nay. Chúng được gọi bằng nhiều cái tên khác nhau như mút EPS, xốp EPS, mút xốp EPS cách nhiệt,…
Thành phần để làm nên mút xốp EPS chính là nhựa nguyên sinh Polystyrene. Nhựa này được gia nhiệt ở nhiệt độ cao, giãn nở thành hợp chất chứa khí (C5H12) dạng hạt. Các hạt này kết dính với nhau bằng hỗn hợp chuyên dụng, sau đó đưa vào khuôn sản xuất để định hình sản phẩm theo yêu cầu.
Mút xốp EPS có màu trắng đục, trọng lượng nhẹ, quy cách đa dạng, cách nhiệt và cách âm hiệu quả
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tấm mốp xốp EPS thì có thể tham khảo bảng giá dưới đây để có sự lựa chọn phù hợp.
STT |
Quy cách |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
1 |
20mm x 1m x 2m |
tấm |
40.000₫ |
2 |
30mm x 1m x 2m |
tấm |
60.000₫ |
3 |
40mm x 1m x 2m |
tấm |
80.000₫ |
4 |
50mm x 1m x 2m |
tấm |
100.000₫ |
5 |
100mm x 1m x 2m |
tấm |
200.000₫ |
Mô tả sản phẩm mút xốp EPS |
Quy cách |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ/ lock) |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 8 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
670.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 9 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
760.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 10 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
840.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 12 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
1.010.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 14 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
1.175.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 16 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
1.175.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 18 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
1.510.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 20 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
1.680.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 25 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
2.100.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 30 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
2.520.000₫ |
Tấm xốp EPS tỷ trọng 35 kg/ lock |
0.5m x 1m x 2m |
Lock |
2.940.000₫ |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi theo thời điểm mua hàng, yêu cầu sản phẩm và số lượng đơn hàng. Bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác.
Giá xốp EPS cách nhiệt được tính theo tấm hoặc lock, phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Tấm mút xốp EPS được sản xuất theo quy trình khép kín trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Nhờ đó, mang đến những sản phẩm đạt thông số kỹ thuật chính xác để đáp ứng tốt nhất yêu cầu sử dụng.
Danh mục |
Unit |
I |
II |
II |
Thể trọng |
Kg/m3 |
15.0 |
20.0 |
30.0 |
Độ bền nén |
KPA |
>60 |
>100 |
>150 |
Hệ số dẫn nhiệt |
W/m-k |
<0.040 |
<0.040 |
<0.039 |
Tính ổn định kích thước |
% |
5 |
5 |
5 |
Hệ số |
Ng/Pa m-s |
<9.5 |
<4.5 |
<4.5 |
Tính hút ẩm |
%(V/v) |
6 |
4 |
2 |
Độ bền uốn |
N |
15 |
25 |
35 |
Biến dạng uốn |
Mm |
<20 |
<20 |
<20 |
Chỉ số Oxy |
% |
<30 |
<30 |
<30 |
Sở dĩ tấm mốp EPS sở hữu nhiều đặc điểm và tính năng ưu việt chính là nhờ vào cấu tạo đặc biệt của mình. Theo đó, sản phẩm được cấu tạo từ thành phần nguyên liệu nhựa nguyên sinh Polystyrene. Cụ thể là 95% Polystyrene và 5% các hợp chất tạo khí (pentane hoặc carbon dioxide).
Mút xốp EPS có 3 lớp riêng biệt, bao gồm:
Lớp thứ nhất: Được mạ kẽm chất lượng cao, có độ dày từ 0,3 - 0,6 mm.
Lớp thứ hai: Tấm xốp EPS có khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội.
Lớp thứ ba: Tương tự như lớp thứ nhất.
Cấu tạo chính của mít xốp EPS chính là lớp EPS ở giữa, ngoài ra, mặt trên và mặt dưới có thể được mạ kẽm tùy yêu cầu người dùng
Để mang đến những sản phẩm hoàn thiện đạt chất lượng cao, mút xốp EPS được sản xuất theo quy trình khép kín như sau.
Các hạt nhựa nguyên sinh Polystyrene được nung chảy trong môi trường nhiệt độ 90 độ C. Lúc này, chúng sẽ được kích nở (giãn nở) từ 20 - 50 lần.
Nguyên liệu này được vào khuôn và gia nhiệt ở nhiệt độ 100 độ C. Thời gian gia nhiệt tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm. Hình thành nên kết cấu chứa các hạt xốp EPS, được gọi là mút xốp EPS.
Mỗi một m3 mút xốp EPS chứa khoảng 3 - 6 triệu hạt nhỏ. Chúng kết dính với nhau bằng nguyên liệu chuyên dụng dưới dạng liên kết tổ ong. Vì kết cấu rỗng, chứa 98% là không khí nên xốp EPS có đặc tính cách nhiệt, cách âm vượt trội.
Màu sắc đặc trưng của mút xốp EPS chính là trắng đục. Nếu được mạ kẽm thì lớp kẽm bên ngoài có nhiều màu sắc khác nhau như trắng, xanh, đỏ, vàng,… Chúng thường được sử dụng thay thế cho các loại vật liệu lợp mái khác như tôn, ngói, mái phi xi măng. Không chỉ mang đến hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình sử dụng.
Tấm mút xốp EPS sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, nhưng cũng tồn tại những hạn chế nhỏ. Vậy ưu nhược điểm của sản phẩm này là gì?
Như đã nói, với cấu tạo đặc biệt nên mút xốp EPS có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Duy trì được nhiệt độ ổn định bên trong và hạn chế hấp thụ nhiệt từ bên ngoài. Đồng thời, mang đến một không gian yên tĩnh, không bị tác động bởi tiếng ồn.
Quá trình sản xuất, mút xốp EPS được nén chặt dưới áp lực lớn, vì vậy, rất chắc chắn và bền bỉ. Sử dụng cho công trình không phải lo ngại về sự tác động của ngoại lực.
Không thấm nước, không bị tác động bởi các yếu tố nấm mốc, bụi bẩn,… nên mang đến một công trình bền đẹp theo năm tháng.
Cấu tạo bên trong chứa 98% là không khí nên trọng lượng nhẹ, thuận tiện cho việc vận chuyển, thi công lắp đặt. Đồng thời, giúp giảm tải trọng cho công trình hiệu quả.
Các hạt EPS không độc hại với người nên an toàn cho sức khỏe. Ngoài ra, sản phẩm còn được đánh giá là thân thiện với môi trường, khả năng tái sử dụng cao, tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Mẫu mã đa dạng, tùy công trình và mục đích sử dụng mà chọn sản phẩm có thông số kỹ thuật cho phù hợp.
Xốp EPS sở hữu hàng loạt tính năng ưu việt như bền, nhẹ, cách nhiệt, cách âm, đa dạng quy cách,…
Tuy khả năng cách nhiệt và cách âm tốt nhưng xốp EPS lại chịu nhiệt khá kém. Ở nhiệt độ 80 độ C, chúng dễ bị biến dạng và hư hỏng. Vì vậy, không được đánh giá cao ở khả năng chịu lửa, chống cháy.
Với nhiều ưu điểm nổi bật nói trên, xốp EPS cách nhiệt cách âm được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực và cả trong đời sống hàng ngày.
Sản xuất tấm panel cách nhiệt cách âm cho kho lạnh, kho bảo quản thực phẩm, rau, xanh, trái cây,… giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong.
Sản xuất thùng xốp bảo quản thực phẩm tươi sống (thủy hải sản, rau xanh, trái câu,…).
Lợp mái, ốp tường để cách nhiệt, chống nóng, chống ồn cho công trình nhà ở dân dụng.
Lót sàn bê tông cách âm, chống rung, chống nồm cho các công trình lớn như cao ốc, tòa nhà, khách sạn, trung tâm thượng mại,…
Ứng dụng cho các công trình chèn khe bê tông, tôn nền cách nhiệt, bảo ôn đường ống dẫn.
Dùng làm tấm lót bảo vệ các thiết bị công nghiệp, cơ khí, máy móc, đồ dùng điện tử trong quá trình đóng gói, vận chuyển, giao hàng.
Sản xuất bao bì chống va đập, bảo vệ hàng dễ vỡ như các thiết bị y tế, điện tử, đồ dùng nhà bếp,…
Sản xuất khuôn mũ bảo hiểm, chống va đập tốt.
Tích hợp trên các hệ thống của điều hòa để gia tăng hiệu quả cách âm, cách nhiệt.
Sở hữu nhiều ưu điểm nên mút xốp EPS được ứng dụng nhiều trong xây dựng, bảo quản thực phẩm, đóng gói và vận chuyển hàng hóa,…
Nhu cầu sử dụng mút xốp EPS là rất cao nên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp ra đời. Nhưng để chọn được sản phẩm chính hãng, chất lượng, giá tốt, bạn nên dành nhiều thời gian để tìm kiếm, tham khảo và cân nhắc.
Đừng quên lựa chọn các sản phẩm do Panel Chính Hãng cung cấp. Chúng tôi hiện là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản phẩm, phân phối các vật liệu cách nhiệt, cách âm, trong đó có mút xốp EPS.
Cam kết tất cả sản phẩm đều được kiểm nghiệm trên tiêu chuẩn QUATEST3. Vì vậy, chất lượng cao, thông số kỹ thuật chuẩn xác, đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng khắt khe.
Đặc biệt, quý khách có thể yêu cầu thông số kỹ thuật riêng để chúng tôi gia công sản xuất. Cam kết đúng tiến độ bàn giao để không ảnh hưởng đến kế hoạch công việc của khách hàng.
Để được tư vấn, báo giá, ngay từ bây giờ, đừng quên liên hệ với chúng tôi qua các kênh thông tin dưới. Đội ngũ tư vấn viên sẵn sàng hỗ trợ 24/7 để mang đến sự lựa chọn tốt nhất cho quý khách hàng.
Công ty TNHH Panel Chính Hãng
Địa chỉ: 171 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71709
Hotline/ Zalo: 0986282484
Gmail: panelchinhhang@gmail.com
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN