TẤM VÁCH PANEL CHỐNG CHÁY
Vách Panel chống cháy là một vật liệu được sử dụng khá phổ biến ngày nay. Vậy dựa vào các đặc tính nào mà chúng lại có thể được sử dụng nhiều đến vậy? Cùng theo dõi một số thông tin đi kèm báo giá vách panel chống cháy và giá thi công mới nhất hiện nay.
Tấm panel chống cháy có thể xem là một dạng tôn cách nhiệt, điểm khác biệt với các loại tôn thông thường là chúng có cấu tạo từ 3 lớp chính: Lớp tôn mặt trên, lớp tôn mặt dưới và lớp lõi chứa vật liệu cách nhiệt đặc biệt.
Lớp tôn mặt trên: Có độ dày vào khoảng 0.6mm. Bề mặt được phủ lớp sơn giúp chống chọi với điều kiện thời tiết bên ngoài, đồng thời bảo vệ lớp lõi bên trong và có khả năng cách nhiệt nhẹ.
Lớp tôn mặt dưới: Có độ dày tương đương với lớp tôn mặt trên và cũng phủ bên ngoài lớp sơn tương tự. Ngoài khả năng cách nhiệt, bảo vệ, lớp sơn này cũng giúp tấm vách panel dễ dàng bám dính trên các bề mặt.
Lớp lõi: Có độ dày vào khoảng 180mm, tỷ trọng tùy thuộc vào loại lõi sử dụng cho các mục đích khác nhau của công trình. Đây là lớp có công năng chống cháy, cách nhiệt chính.
Cấu tạo vách panel chống cháy
Về tấm panel cách nhiệt làm vách chống cháy, mỗi loại có tính năng phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau. Có tổng cộng 5 loại phổ biến trên thị trường như:
Panel chống cháy bông thủy tinh (Glasswool)
Panel chống cháy bông khoáng (Rockwool)
Panel chống cháy EPS
Panel chống cháy XPS
Panel chống cháy PU
Dựa trên cấu tạo cơ bản, việc báo giá vách panel chống cháy sẽ dao động tùy vào chất liệu lõi sử dụng cho vách đó. Cùng theo dõi bảng báo giá dưới đây.
Loại sản phẩm |
Độ dày lớp cách nhiệt |
Độ dày tôn |
Đơn giá (VNĐ) |
Ghi chú |
Ghi chú |
Panel bông thủy tinh (Glasswool) |
50mm |
0.35mm |
375.000₫ |
Chiều rộng hữu dụng 950mm Chiều dài cắt theo yêu cầu khách hàng |
Hai bên có khung viền |
0.40mm |
386.000₫ |
||||
0.45mm |
401.100₫ |
||||
0.50mm. |
415.000₫ |
||||
0.55mm |
429.000₫ |
||||
75mm |
0.35mm |
391.000₫ |
|||
0.40mm |
429.000₫ |
||||
0.45mm |
441.000₫ |
||||
0.50mm |
456.000₫ |
||||
0.55mm |
473.000₫ |
||||
100mm |
0.40mm |
471.000₫ |
|||
0.45mm |
481.000₫ |
||||
0.50mm |
496.000₫ |
||||
0.55mm |
516.000₫ |
||||
0.60mm |
535.000₫ |
||||
Panel bông khoáng (Rockwool) |
50mm |
0.35mm |
375.000₫ |
||
0.40mm |
386.000₫ |
||||
0.45mm |
401.000₫ |
||||
0.50mm |
315.000₫ |
||||
0.55mm |
429.000₫ |
||||
75mm |
0.35mm |
391.000₫ |
|||
0.40mm |
429.000₫ |
||||
0.45mm |
441.000₫ |
||||
0.50mm |
456.000₫ |
||||
0.55mm |
473.000₫ |
||||
100mm |
0.40mm |
471.000₫ |
|||
0.45mm |
481.000₫ |
||||
0.50mm |
496.000₫ |
||||
0.55mm |
516.000₫ |
||||
0.60mm |
535.000₫ |
||||
Panel EPS |
50mm |
0.30mm |
Liên hệ |
Chiều rộng hữu dụng 950mm Chiều dài cắt theo yêu cầu khách hàng |
Hai bên có khung viền |
0.35mm |
|||||
0.4mm |
|||||
75mm |
0.30mm |
||||
0.35mm |
|||||
0.4mm |
|||||
100mm |
0.30mm |
||||
0.35mm |
|||||
0.4mm |
|||||
Panel PU |
40mm |
0.35mm |
590.000₫ |
||
0.4mm |
605.000₫ |
||||
0.45mm |
620.000₫ |
||||
50mm |
0.35mm |
622.000₫ |
|||
0.4mm |
637.000₫ |
||||
0.45mm |
652.000₫ |
||||
60mm |
0.35mm |
649.000₫ |
|||
0.4mm |
664.000₫ |
||||
0.45mm |
679.000₫ |
||||
75mm |
0.35mm |
702.000₫ |
|||
0.4mm |
717.000₫ |
||||
0.45mm |
732.000₫ |
||||
80mm |
0.35mm |
713.000₫ |
|||
0.4mm |
728.000₫ |
||||
0.45mm |
743.000₫ |
||||
Panel XPS |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng cần liên hệ trực tiếp để được nhân viên tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Giá thi công dao động tùy vào kỹ thuật xử lý của từng loại vách panel chống cháy. Tham khảo qua bảng báo giá thi công dưới đây.
Loại vách |
Đơn giá (VND) |
Vách Panel bông thủy tinh (Glasswool) |
1.130.000₫ |
Vách Panel bông khoáng (Rockwool) |
1.270.000₫ |
Vách Panel EPS |
1.270.000₫ |
Vách Panel PU |
1.252.000₫ |
Vách Panel XPS |
1.250.000₫ |
Lưu ý: Giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Cần liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Panelchinhhang với kinh nghiệm lâu năm trong việc cộng tác và phân phối các sản phẩm panel tại Hồ Chí Minh đến các tỉnh thành lân cận. Chúng tôi cam kết các lợi ích mà khách hàng sẽ nhận được khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ như sau:
Giá rẻ hơn so với thị trường với số lượng hàng lớn.
Tư vấn từ A-Z bởi các kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn cao.
Hoàn toàn không mất phí vận chuyển.
Chính sách bảo hành rõ ràng, nhanh chóng.
Trên đây là báo giá cụ thể về vách panel chống cháy cùng các thông tin liên quan, mong rằng chúng giúp ích cho bạn trong quá trình chọn lựa nguyên vật liệu. Nếu cần thêm thông tin hoặc báo giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua các địa chỉ dưới đây.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN