Giá: |
Liên hệ |
Tình trạng: |
Còn hàng |
✅ Chiều rộng (mm): 600, 1200, 2000
✅ Chiều dài (mm): 1200, 1800, 2400.
✅ Độ dày (mm): 10 - 90
✅ Tỷ trọng (kg/m3): 35, 38, 42
✅ Nhiệt độ làm việc (oC): - 50o đến 75oC
✅ Hệ số thẩm thấu nước: <1%
✅ Hệ số dẫn nhiệt: 0.028 W/mK
XỐP XPS CÁCH NHIỆT - CÁCH ÂM
Vật liệu xốp cách nhiệt XPS được ứng dụng trong rất nhiều công trình xây dựng với mục đích chống ồn, cách nhiệt, chống thấm. Cùng Panel chính hãng tìm hiểu xem vật liệu này có những đặc điểm nổi bật nào về cấu tạo, có những ứng dụng nào trong cuộc sống trong nội dung bài viết bên dưới đây.
Vật liệu xốp cách nhiệt XPS
Xốp XPS cách nhiệt cách âm có ký hiệu sản phẩm là XPS Foam. Đây là vật liệu cách âm, cách nhiệt được dùng rất phổ biến trong cuộc sống. Nếu quan sát bạn sẽ thấy trên các nền nhà, trần, mái nhà sẽ dùng loại xốp này rất nhiều.
So với các loại vật liệu cách nhiệt, cách âm khác thì xốp XPS nổi trội hơn cả về chất lượng. Với những công trình xây dựng thì đây cũng là vật liệu hỗ trợ không thể nào thiếu. Sự kết hợp ốp xốp cách nhiệt tuy giá thành không quá cao nhưng lại mang đến hiệu quả sử dụng tối ưu nhất cho các công trình xây dụng.
Xốp chống nóng XPS có tỉ trọng rất nhẹ nhưng lại rất cứng. Đây chính là ưu điểm nổi bật mang đến rất nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng. Nếu bạn đang có ý định cải tạo, sửa chữa nhà cửa và các công trình xây dựng nói chung thì đây là vật liệu bạn nên tham khảo ngay. Không chỉ có chức năng cách âm, cách nhiệt mà các miếng xốp này còn có khả năng chống cháy. Vì thế nên trong các công trình hiện đại, các kiến trúc sư đều tư vấn sử dụng vật liệu cách nhiệt này.
Panel chính hãng cập nhật bảng giá tấm xốp XPS trong nội dung bên dưới, bạn có thể tham khảo ngay:
STT |
SẢN PHẨM |
DÀY |
QUY CÁCH |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
XỐP XPS TRUNG QUỐC – xanh lá |
|||||
1 |
Xốp XPS 2.5cm |
25mm |
KT 0.6 x 1.8m Tỷ trọng 24kg/m3 |
Tấm |
63,000₫ |
2 |
Xốp XPS 3cm |
30mm |
KT 0.6 x 1.8m Tỷ trọng 24kg/m3 |
Tấm |
77,000₫ |
3 |
Xốp XPS 4cm |
40mm |
KT 0.6 x 1.8m Tỷ trọng 24kg/m3 |
Tấm |
– |
4 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.8m Tỷ trọng 24kg/m3 |
Tấm |
111,000₫ |
XỐP XPS – KUN FOAM – màu vàng |
|||||
1 |
Xốp XPS 2.5cm |
25mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 38kg/m3 |
m2 |
82,000₫ |
2 |
Xốp XPS 3cm |
30mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 38kg/m3 |
m2 |
95,000₫ |
3 |
Xốp XPS 4cm |
40mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 38kg/m3 |
m2 |
– |
4 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 38kg/m3 |
m2 |
142,000₫ |
5 |
Xốp XPS 4cm |
40mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 35kg/m3 |
m2 |
110,000₫ |
6 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 35kg/m3 |
m2 |
135,000₫ |
XỐP XPS – ECO FOAM – xanh lá |
– |
||||
1 |
Xốp XPS 2cm |
20mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 36-38kg/m3 |
m2 |
100,000₫ |
2 |
Xốp XPS 2.5cm |
25mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 36-38kg/m3 |
m2 |
120,000₫ |
3 |
Xốp XPS 3cm |
30mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 36-38kg/m3 |
m2 |
135,000₫ |
4 |
Xốp XPS 4cm |
40mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 36-38kg/m3 |
m2 |
– |
5 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 36-38kg/m3 |
m2 |
204,000₫ |
6 |
Xốp XPS 7cm |
70mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 36-38kg/m3 |
m2 |
334,000₫ |
7 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 32- 35kg/m3 |
m2 |
193,000₫ |
XỐP XPS – COOL FOAM – xanh da trời |
|||||
1 |
Xốp XPS 2.5cm |
25mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 35kg/m3 |
m2 |
95,000₫ |
2 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 35kg/m3 |
m2 |
153,000₫ |
3 |
Xốp XPS 2.5cm |
25mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 38kg/m3 |
m2 |
90,000₫ |
4 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 38kg/m3 |
m2 |
159,000₫ |
5 |
Xốp XPS 2.5cm |
25mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 40kg/m3 |
m2 |
97,000₫ |
6 |
Xốp XPS 5cm |
50mm |
KT 0.6 x 1.2m Tỷ trọng 40kg/m3 |
m2 |
170,000₫ |
Bảng giá trên đây chỉ mang tính tham khảo. Có thể ở từng đơn vị phân phối khác nhau bạn sẽ thấy mức có sự chênh lệch nhất định. Tuy nhiên, khi so sánh giá cả ở từng đơn vị bạn nên dựa vào các tiêu chí sau:
Loại xốp cách nhiệt
Số lượng cần mua
Chất lượng xốp
Giá thành nguyên vật liệu là yếu tố quan trọng, tuy nhiên, khi mua những vật liệu chống thấm, cách nhiệt, cách âm bạn nên chọn mua những sản phẩm chất lượng. Đừng vì ham rẻ mà chọn những vật liệu có chất lượng kém sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công trình, giảm tuổi thọ sử dụng và gây tốn kém chi phí cho các khắc phục sự cố về sau.
Nếu bạn cần tham khảo thông số kỹ thuật của tấm xốp XPS thì đây là nội dung bạn cần tham khảo. Cùng Panel Chính hãng cập nhật các thông số của một tấm xốp XPS trong nội dung bên dưới đây:
Chiều rộng (mm): 600, 1200, 2000
Chiều dài (mm): 1200, 1800, 2400.
Độ dày (mm): 10 - 90
Tỷ trọng (kg/m3): 35, 38, 42
Nhiệt độ làm việc (oC): - 50o đến 75oC
Hệ số thẩm thấu nước: <1%
Hệ số dẫn nhiệt: 0.028 W/mK
Khi chọn mua tấm xốp cách nhiệt bạn nên đọc kỹ thông số kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm đúng tiêu chuẩn.
Xốp XPS là một loại vật liệu được tạo nên từ các phân tử Extruded Polystyrene khép kín được gọi là chất dẻo PS. Các phân tử sẽ được trải qua một quá trình chế biến để được giãn nở tối ưu và ép thành khuôn. Các tấm xốp thành quả chúng ta nhìn thấy có cấu trúc được hàn kín và có bọt.
Theo phân tích, tìm hiểu từ các chuyên gia thì tấm xốp cách nhiệt XPS có hệ số dẫn nhiệt 0.0289w/mk. Hơn nữa, với thành phần cấu tạo từ Polystyrene nên xốp cách nhiệt rất nhẹ, dễ thi công và dường như có thể tích hợp với mọi bề mặt.
Vật liệu xốp cách nhiệt XPS cùng với các vật liệu chống nóng, chống thấm, chống ồn như bông khoáng, bông thủy tinh, xốp EPS, tấm cemboard, túi khí cách nhiệt,…được sử dụng ngày càng phổ biến. Trong đó, xốp XPS được sử dụng phổ biến hơn cả, nhất là trong các công trình dân dụng như nhà ở.
Các chất liệu cấu tạo xốp cách nhiệt có ưu điểm về độ bền, khả năng chịu lực, tuổi thọ lâu dài và đặc biệt rất an toàn với sức khỏe con người. Quá trình thi công xốp cách nhiệt cũng rất đơn giản do có trọng lượng rất nhẹ.
Tấm XPS hiện nay có rất nhiều loại
Thực tế thì các sản phẩm tấm cách nhiệt XPS rất đa dạng, đến từ những thương hiệu sản xuất vật liệu cách nhiệt khác nhau. Bạn nên tham khảo thật kỹ để phân biệt và lựa chọn phù hợp nhất với túi tiền và mục đích sử dụng trong từng loại công trình xây dựng.
Khi tìm hiểu các loại tấm cách nhiệt XPS có thể chúng ta sẽ khó phân biệt vì hình thức thiết kế khá giống nhau. Điểm khác nhau dễ nhận diện nhất là ở màu sắc. Bạn nên đọc kỹ thông số kỹ thuật của từng loại để biết rõ công dụng và chức năng của từng loại xốp chống nóng XPS.
Tấm XPS có 2 loại chính là:
Tấm xốp XPS cường độ cao
Tấm xốp XPS thông thường.
Mỗi loại xốp cách nhiệt sẽ có những đặc tính và giá thành riêng. Tuy nhiên, về cơ bản thì chúng cũng sẽ có những đặc trưng và công dụng tương tự nhau. Một số điểm khác biệt cơ bản như sau:
Loại xốp cách nhiệt thông thường sẽ có cường độ nén từ 200 đến 250kpa. Phù hợp cho các công trình dân dụng và cả công trình công nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt loại thông thường sẽ dùng cho các trần nhà thạch cao, mái tôn…để chống ồn, chống ẩm và chống nóng.
Xốp XPS cách nhiệt cường độ cao có cường độ nén từ 300 đến 400kpa. Cường độ nén của loại xốp này là rất lớn. Vì thế nó có thể đáp ứng cho những công trình có yêu cầu cao nhất về khả năng chống ồn, chống thấm, cách nhiệt, chịu được trọng tải lực lớn. Vì thế, vật liệu xốp cách nhiệt XPS này được dùng nhiều trong các hạng mục như móng, nền, sàn nhà, sang giữa các tầng,… Các công trình lớn như: khách sạn, bệnh viện và trường học….thường chọn vật liệu này.
Hiện nay, trên thị trường có 4 loại tấm XPS được dùng phổ biến nhất. Cùng Panel Chính hãng tham khảo xem đó là những mặt hàng nào nhé:
Xốp XPS Trung Quốc – Màu xanh lá
Xốp XPS KUN FOAM – Màu vàng
Xốp XPS ECO FOAM – Màu xanh lá
Xốp XPS COOL FOAM – Màu xanh da trời
Ngoài ra, việc phân loại xốp cách nhiệt còn dựa theo công dụng. Có các loại tấm xốp XPS như: Xốp dùng làm vách ngăn, xốp cách nhiệt, xốp chống thấm, xốp chống ồn….Trước khi quyết định lựa chọn sử dụng, bạn nên nhờ đơn vị bán hàng tư vấn thật kỹ công dụng của từng loại.
Vật liệu tấm cách nhiệt XPS mang đến rất nhiều lợi ích cho công trình
Vậy có những ưu điểm nào mà lại được ưa chuộng và sử dụng nhiều đến như vậy? Cùng Panel Chính hãng phân tích trong nội dung bên dưới đây:
Tấm cách nhiệt XPS có độ dẫn nhiệt khoảng 0.0289w/m.k. Vì thế nên các tấm XPS có khả năng cách nhiệt lý tưởng cho các công trình. Hơn nữa, vì có cấu trúc vững chắc và độ bền cơ học cao nên các tấm xốp có khả năng giảm nhiệt lên đến 15 – 20% so với nhiệt ban đầu.
Vật liệu chống thấm, chống ồn và cách nhiệt này còn có khả năng chịu lực tốt nên được ứng dụng trong các công trình có yêu cầu về lực nén cao. Bề mặt các tấm xốp được tạo nên từ quá trình cán, dập vật liệu. Sự đồng nhất trên bề mặt giúp các tấm xốp chịu được lực nén cao và có độ đàn hồi rất tốt.
Vì được liên kết chặt chẽ, xen kẽ với các lỗ bọt khí siêu nhỏ nên các tấm xốp XPS có thể chống thấm, chống ẩm. Tỉ lệ thấm nước chỉ bằng khoảng 1/10 so với các vật liệu khác.
Tấm XPS còn nổi bật với ưu điểm: Hiệu quả cách âm cực kỳ cao. Chúng có khả năng ngăn chặn sự truyền âm từ bên trong ra bên ngoài và cả từ bên ngoài vào bên trong. Đây cũng là lý do, xốp XPS không thể thiếu trong các công trình yêu cầu cao về tiêu chí cách âm như: nhà hát, phòng karaoke, phòng họp,…
Vật liệu này trên thực tế rất an toàn với sức khỏe người dùng và thân thiện với môi trường sống nên rất được ưu tiên sử dụng. Chưa kể đến hiệu quả ngăn ngừa ẩm mốc, bụi bẩn giúp môi trường sống, sinh hoạt được an toàn hơn rất nhiều. Ngoài ra, xốp sps còn có thể tái sử dụng nên hạn chế tối ưu rác thải ra môi trường.
Các tấm xốp có tỉ trọng rất nhẹ nên quá trình vận chuyển, thi công, tháo dỡ, lắp đặt rất dễ dàng và nhanh chóng. Vật liệu chống thấm, cách nhiệt này có thể thích hợp trong mọi môi trường, mọi điều kiện thời tiết. Dùng vật liệu xốp quá trình thi công của bạn sẽ không gặp các trở ngại hay gián đoạn nào đáng kể.
Tấm cách nhiệt XPS đa dạng về màu sắc, bề mặt được thiết kế mịn, bằng phẳng nên mang đến tính thẩm mỹ tối ưu cho các công trình.
Các tấm xốp XPS được ứng dụng rất rộng rãi trong đời sống. Các ứng dụng thường gặp nhất là:
Làm mái che
Làm vách ngăn
Làm lớp lót nâng nền, sàn
Làm vật liệu cách âm, cách nhiệt cho các nhà kho, phòng điều hòa, kho lạnh, phòng bảo quản thiết bị
Từ các công trình dân dụng như nhà ở đến những công trình quy mô lớn, công nghiệp như: Bệnh viện, trường học, siêu thị, trung tâm thương mại, nhà triển lãm, nhà thi đấu thể thao, quán bar, quán Karaoke, nhà hát…đều sử dụng vật liệu bổ trợ này.
Tùy vào mục đích sử dụng tấm cách nhiệt ở từng công trình mà cách thi công sẽ có sự khác nhau nhất định. Panel chính hãng sẽ hướng dẫn các bước thi công tấm cách nhiệt XPS cho 3 trường hợp phổ biến nhất là: Sàn bê tông; Mái tôn và Chống nóng tường. Cùng tham khảo ngay nhé:
Bước 1: Làm sạch bề mặt sàn bê tông
Bước 2: Quét 1 lớp Primer để khô
Bước 3: Quét chống thấm Sika BC Bitumen
Bước 4: Quét lớp PE lên
Bước 5: Đặt các tấm XPS chống thấm đều lên khắp bề mặt sàn
Bước 6: Thi công hệ lưới thép W 4-6 mm (20×20 cm)
Bước 7: Đổ bê tông
Bước 1: Trải tấm xốp lên khung xà gồ
Bước 2: Lắp mái tôn lên trên các tấm xốp XPS
Bước 3: Bắn vít chuyên dụng cố định các tấm xốp với tôn và xà gồ.
Với những công trình đã cũ, ốp tấm xốp lên trên bề mặt tôn rồi phủ một lớp mới. Sau đó cũng cố định bắt vít chuyên dụng để phần mái được ổn định và chắc chắn.
Bước 1: Ốp tấm xốp cách nhiệt vào bề mặt tường bên trong
Bước 2: Bắt vít chuyên dụng cố định
Bước 3: Sơn hoặc ốp thạch cao/ giấy dán tường hoàn thiện vẻ thẩm mỹ bên ngoài.
Panel chính hãng - Đến những đơn vị phân phối xốp XPS quy mô lớn
Panel Chính hãng là đơn vị chuyên cung cấp các vật liệu chống thấm, cách nhiệt chính hãng, chất lượng cao có uy tín hàng đầu trên thị trường hiện nay. Panel chính hãng luôn có đội ngũ nhân viên tư vấn hỗ trợ khách hàng nhanh chóng nhất có thể. Đơn vị của chúng tôi phục vụ khách hàng dựa trên các tiêu chí sau:
Phục vụ giá tại kho
Đáp ứng được khối lượng lớn
Giao hàng nhanh chóng và tiết kiệm
Tư vấn vật liệu đúng mục đích sử dụng cho khách hàng
Đội ngũ nhân viên tư vấn tại Panel chính hãng sẽ tư vấn phương pháp thi công, chọn loại xốp XPS phù hợp nhất và tính toán tiết kiệm nhất cho công trình của bạn.
Bạn đang cần tìm mua xốp cách nhiệt XPS và mong muốn sẽ tìm được sản phẩm chất lượng tốt, giá cả phải chăng nhất? Tất cả những điều bạn thắc mắc đều sẽ được Panel Chính hãng giải đáp một cách chi tiết và thấu đáo. Liên hệ ngay đến Panel chính hãng qua các địa chỉ liên hệ sau:
Xưởng tổng kho: 171 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 0986282484
Email: panelchinhhang@gmail.com
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN