SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Tôn cách âm là một trong những vật liệu được tìm kiếm rất nhiều hiện nay. Một không gian yên tĩnh, dễ chịu luôn khiến người dùng cảm thấy thoải mái, dễ chịu. Cùng Panel chính hãng tham khảo loại vật liệu này trong nội dung bên dưới đây.
Tôn cách âm, chống nóng
Có lẽ nhiều người vẫn chưa hình dung hoặc chưa hiểu rõ về loại tôn cách âm là như thế nào. Trong bài viết hôm nay Panel Chính Hãng sẽ giúp bạn tìm hiểu về loại tôn này để bạn có sự ứng dụng kịp thời cho ngôi nhà của mình.
Tôn cách âm là gì? Tôn cách âm hay còn gọi là tôn chống ồn, chống nhiệt, chống nóng. Tôn được sản xuất từ các nguyên vật liệu đầu vào cao cấp, đảm bảo kết cấu và chất lượng. Về cấu tạo loại tôn PU 5 sóng này thường có 3 lớp được liên kết chắc chắn với nhau. Về tên gọi thì có thể bạn sẽ được nghe từ khá nhiều cái tên khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản thì chúng đều là một và là vật liệu lợp mái, đóng vách, đóng trần đang thịnh hành nhất hiện nay.
Tham khảo giá sản phẩm là việc mà bạn nên làm trước khi quyết định lựa chọn loại tôn cho công trình của mình. Dưới đây là giá tôn chống ồn, chống nhiệt đến từ thương hiệu tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, tôn Phương Nam. Bạn có thể tham khảo để thấy được mức giá cơ bản cũng như sự chênh lệch nhất định giữa từng loại tôn.
Tôn Đông Á |
||
Độ dày (dem) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/khổ 1.07m) |
3.0 |
2.5 |
120.000₫ |
3.5 |
3.0 |
127.000₫ |
4.0 |
3.5 |
138.000₫ |
4.5 |
4.1 |
150.000₫ |
5.0 |
4.6 |
160.000₫ |
Tôn Hoa Sen |
||
3.0 |
2.5 |
123.000₫ |
3.5 |
3.0 |
129.000₫ |
4.0 |
3.5 |
141.000₫ |
4.5 |
4.1 |
153.000₫ |
5.0 |
4.6 |
164.000₫ |
Tôn Phương Nam |
||
3.0 |
2.5 |
122.000₫ |
3.5 |
3.0 |
127.000₫ |
4.0 |
3.5 |
139.000₫ |
4.5 |
4.1 |
149.000₫ |
5.0 |
4.6 |
162.000₫ |
Tôn Việt Nhật |
||
3.0 |
2.5 |
109.000₫ |
3.5 |
3.0 |
127.000₫ |
4.0 |
3.5 |
143.000₫ |
4.5 |
4.1 |
163.000₫ |
5.0 |
4.6 |
182.000₫ |
Có thể thấy các mức giá tương ứng với từng loại sẽ có sự chênh lệch nhau nhất định. Tùy vào mức ngân sách cho phép bạn có thể cân nhắc lựa chọn loại tôn chống ồn cho công trình của mình.
Panel chính hãng gợi ý:
Với những công trình yêu cầu khả năng chống ồn cao bạn nên chọn những loại tôn 3 lớp có độ dày cao
Ngược lại, với những hạng mục công trình không yêu cầu quá cao về tiêu chí chống ồn bạn có thể chọn loại có độ dày vừa phải để tiết kiệm chi phí.
Tốt nhất bạn nên đầu tư ngay từ đầu để tránh phát sinh các chi phí sửa chữa, thay tôn mới về sau.
Tôn chống ồn, cách nhiệt loại 3 lớp có công dụng tối ưu nhất hiện nay
Cấu tạo tôn cách âm có gì khác biệt so với tôn lợp thông thường? Để nhận diện tôn cách âm trước tiên bạn cần quan sát số lớp cấu tạo. Tôn cách âm sẽ có đến 3 lớp gồm:
Lớp tôn ngoài cùng thường là tôn lạnh, tôn mạ kẽm có khả năng chống chịu cực tốt. Bề mặt tôn tiếp xúc với ánh nắng, mưa, gió trực tiếp nên bạn cần chọn những loại tôn có độ bền cao để có hiệu quả sử dụng tốt và bền bỉ nhất. Tôn lạnh có bề mặt trơn, nhẵn, với độ dày đa dạng, dễ dàng tương thích với mọi công trình. Bạn có thể chọn loại tôn sóng vuông, sóng mái ngói, sóng tròn…và màu sắc tùy vào sở thích của mình.
Lớp ở giữa được tạo nên từ các loại xốp cách âm như xốp cách âm XPS, EPS, PU,…Các chất liệu này mang đến công dụng chính yếu là cách âm, cách nhiệt. Vì thế nên các công trình sử dụng vật liệu tôn cách âm đều khác biệt về nhiệt độ và âm thanh bên trong so với các loại tôn khác.
Lớp cuối cùng là lớp lót bạc. Lớp lót bạc nằm ở vị trí cuối cùng có tác dụng tăng cường tính cách âm, cách nhiệt cho ngôi nhà. Đặc biệt, lớp giấy tráng bạc có độ sáng bóng nên tăng tính thẩm mỹ rất tuyệt vời cho không gian ở, làm việc, sinh hoạt.
Bạn có thể chọn loại tôn cách âm, cách nhiệt dựa trên các tiêu chí riêng của mình
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay có muôn vàn thương hiệu, chủng loại tôn cách nhiệt, cách âm cho người tiêu dùng lựa chọn. Trước khi quyết định mua bạn nên dành thời gian tìm hiểu, tránh quyết định vội vàng gây tiếc nuối về sau.
Panel chia sẻ đến bạn một số tôn cách âm được dùng phổ biến nhất hiện nay, cùng tham khảo đó là những loại nào nhé:
Tôn cách âm XPS (Sandwich XPS) được biết đến là loại panel cách âm có cấu trúc lõi Extruded PolyStyren (XPS Foam). Loại tôn này có khả năng cách âm cực kỳ tốt. Lớp phủ sơn Polyeste mang đến độ bền lý tưởng cho các công trình xây dựng. Trong số các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đều không thể thiếu Tôn cách âm XPS.
Một loại tôn chống ồn khác cũng nổi tiếng không kém đó chính là Tôn chống ồn EPS, hay Sandwich Panel EPS. Lõi xốp EPS mang đến hiệu quả cách âm tối ưu, tác dụng kém cách nhiệt, làm mát cho công trình. Lớp lõi xốp EPS gồm nhiều hạt nhựa li ti, liên kết chặt chẽ tạo nên các túi khí nhỏ bên trong. Chính nguyên lý này giúp tôn cách âm cản được tiếng ồn, ngăn ngừa sự thấm nước mối mọt và cản được lượng nhiệt lớn từ bên ngoài xâm nhập vào trong.
Tôn cách âm PU là loại được biết đến nhiều nhất. Lõi cách âm Polyurethane có kết cấu từ hàng tỷ các bọt khí CO2 với cấu trúc dạng kín. Âm thanh bên ngoài truyền vào bên trong với hệ số cực kỳ nhỏ. Màu sắc, kiểu dáng và mẫu mã của loại tôn này cũng được người tiêu dùng đánh giá rất cao. Vì thế nên loại tôn cách âm này là sự chọn lựa số 1 trong thi công, xây dựng.
Tôn cách âm được dùng cho các công trình có yêu cầu cao về khả năng ngăn tiếng ồn
Ngoài tôn cấu trúc 3 lớp có khả năng cách âm, cách nhiệt cao bạn còn có sự lựa chọn khác là tôn một lớp truyền thống. Tuy nhiên, so sánh giữa hai loại sẽ thấy hiệu quả sử dụng chênh lệch khá nhiều. Để hiểu rõ hơn về loại vật liệu này, hãy cùng Panel Chính Hãng tham khảo ngay các ưu điểm mang lại cho công trình khi dùng tôn cách âm nhé:
Trước đây nhắc đến tôn lợp, nhiều người sẽ nghĩ tuổi thọ sử dụng có giới hạn vì sau một thời gian tôn sẽ bị rỉ, sét, mục nát. Với tiến bộ của công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng hiện đại, những sản phẩm vượt trội như tôn cách âm có hiệu quả sử dụng lên đến 30 – 50 năm. Vì tôn xốp có cấu tạo rất đặc biệt.
Bao gồm 3 lớp chính, lớp tôn, lớp xốp và lớp giấy bạc. Kết cấu dày, cứng cáp, chắc chắn giúp công trình trường tồn bền vững mà không lo phải thay mới sau một thời gian sử dụng. Đặc biệt, tôn nền được mạ kẽm, ứng dụng công nghệ tiên tiến nên khả năng chống oxy hóa rất cao. Giờ đây nỗi ám ảnh tôn lợp mái nhanh hư hỏng đã không còn nếu bạn dùng loại tôn 3 lớp chất lượng cao.
Ngày nay, tôn cách âm, cách nhiệt có rất nhiều loại, mẫu mã và màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Bạn có thể chọn màu xanh dương, màu trắng, màu đỏ tím….Có các loại sóng vuông, sóng ngói, sóng tròn, sóng la phông, sóng Klip Lock…
Mỗi loại mang một vẻ đẹp riêng, bạn có thể nhờ các chủ thầu, kiến trúc sư hoặc đơn vị phân phối tôn tư vấn loại tôn phù hợp với thiết kế, kiến trúc của công trình. Đứng trước các quyết định chọn vật liệu xây dựng, tốt nhất bạn nên tham khảo ý kiến của những người có chuyên môn, hiểu biết.
Tôn cách âm cấu tạo 3 lớp nên đồng thời sẽ đem đến hiệu quả cách nhiệt cho công trình xây dựng của bạn. Các sản phẩm tôn cách âm, cách nhiệt ngày nay được ứng dụng cho rất nhiều công trình. Không gian bên trong sẽ không bị ô nhiễm tiếng ồn do điều kiện thời tiết và các tác nhân bên ngoài quá nhiều nữa. Khi tiếng ồn truyền qua 3 lớp sẽ giảm đi âm lượng rất nhiều. Qua đó mà khả năng cách âm, cách nhiệt cũng được tăng lên đáng kể.
Dùng tôn cách âm bạn sẽ ngăn được mọi tiếng ồn, giữ cho không gian bên trong ngôi nhà được yên tĩnh, trong lành. Kể cả khi trời mưa, âm thanh tiếng mưa cũng không còn gây ảnh hưởng quá lớn như với loại tôn 1 lớp thông thường.
Tôn cách âm vì được cấu tạo kèm lớp cách âm, cách nhiệt ở giữa nên trọng lượng nặng hơn so với tôn 1 lớp. Điều này tạo rất nhiều thuận lợi cho việc thi công. Không cần dùng đinh vít quá nhiều mà mái lợp vẫn đảm bảo chắc chắn.
Phần mái lợp tôn 3 lớp sẽ chắc chắn hơn mái tôn thông thường rất nhiều. Trong các trường hợp mưa gió, bão, người dùng không lo mái tôn bị ảnh hưởng bởi sức gió nhiều như trước nữa.
Tôn cách âm có cấu trúc 3 lớp khá cứng, dày dặn, trong quá trình vận chuyển, thi công, tháo dỡ không lo bị gập gãy.
Ngoài ra, tôn cách nhiệt còn giúp ngăn cản sự lây lan khi có hỏa hoạn, cháy nổ xảy ra.
Tham khảo các thông số kỹ thuật của tôn cách âm PU:
Lớp PU |
Dày 16 - 18mm, sơn tĩnh điện 100%, mịn và sáng bóng |
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu |
0.35 - 0.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim |
54% nhôm + 44.5% kẽm + 1,005 silicon |
Tỉ trọng hay khối lượng riêng |
S= 32,13 kg/m3 |
Tỉ trọng hút ẩm |
W = 0.5001 |
Tỉ suất hút nước (thể tích) |
HV = 9.11% |
Tỉ suất truyền nhiệt |
λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Độ bền nén |
33.9 N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình |
Từ 250 - 4000 Hz, tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực |
300 - 345kg/m2 |
Khả năng chống gió bão |
Có khả năng chịu được trọng tải 160kg/m2 |
Chênh lệch nhiệt độ |
32 độ C |
Thực tế thì thông số kỹ thuật chi tiết của từng loại sẽ có sự khác biệt nhất định. Bảng thông số trên đây chỉ mang tính tương đối, bạn có thể liên hệ đến Panelchinhhang.vn để được phân tích, giải thích từng kí hiệu trên bảng thông số kỹ thuật.
Tôn cách âm được ứng dụng rất rộng rãi trong các công trình xung quanh chúng ta
Với những ưu điểm vượt trội mang lại, tôn chống ồn, cách nhiệt được sử dụng cho rất nhiều loại công trình. Cùng Panel Chính Hãng tham khảo một số ứng dụng phổ biến nhất của tôn cách âm trong nội dung bên dưới đây:
Dùng lợp mái nhà, nhà kho, nhà bếp…
Thi công mái cách âm cho các công trình nhà xưởng, hội trường, trung tâm thể thao, trường học, nhà văn hóa…
Dùng để thi công làm vách ngăn cách âm cho quán karaoke, quán bar, phòng nghe nhạc, vũ trường, phòng họp,…
Dùng để thi công kho lạnh, phòng thí nghiệm, phòng LAB
Thi công cho các công trình cần chống thấm, chống ẩm mốc từ quy mô nhà ở đến quy mô công nghiệp.
Thi công tôn lợp đúng quy trình
Đây là việc làm đầu tiên và rất quan trọng. Bạn cần chọn đúng loại tôn, phù hợp với hạng mục công trình và đo đạc chính xác diện tích công trình cần lợp, ốp vách, đóng trần. Bạn nên để những người thợ có kinh nghiệm trong lĩnh vực này thực hiện việc đo đạc để các dữ liệu được chính xác.
Tấm trần tôn 3 lớp được cắt theo đúng kích thước cần lắp đặt.
Đinh vít, ty ren
Thanh phào, thanh sắt nhỏ hoặc thanh gỗ
Thanh viên bo góc
Thước, bút
Máy khoan, máy cắt
Đồ bảo hộ: mũ, gang tay, giày…
Các đơn vị thi công trần cách âm, chống nóng sẽ xác định độ cao, vị trí lắp đặt tôn bằng máy laser hiện đại. Xác định khoảng cách từ đỉnh mái đến trần tối thiểu cách 1,5m. Còn đối với mái bê tông khoảng cách tối thiểu là 0.5m. Vị trí lắp dựng cần được xác định chuẩn trước khi thực hiện lắp đặt trên thực tế.
Tạo khung lợp mái bằng các thanh phào cố định chắc chắn bằng đinh vít, mối hàn. Khung trần tiêu chuẩn khoảng cách giữa các xương khoảng 80 – 100cm, các xương ngang cách nhau khoảng 2m – 3m mỗi xương. Thanh phào cần được lắp đặt cứng cáp, chắc chắn, tạo bề mặt tốt nhất cho việc lợp tôn.
Lắp đặt các tấm tôn lần lượt từ trong ra ngoài. Lợp đến đâu cố định bằng đinh vít đến đấy, xiết cho đầu vít chạm vào thanh phào, xà gồ. Ở các vị trí góc, mái cần dùng thanh bao thanh góc để tránh bị dột, tràn nước, bảo vệ công trình tối ưu nhất.
Sau khi hoàn thiện quá trình thi công cần kiểm tra một lần nữa các mối nối, các vị trí đỉnh, mép, máng xối xem có bị hở, cong vênh, chênh hay không. Nếu đã đảm bảo được chất lượng thì bàn giao cho khách hàng.
Mua vật liệu cách âm cách nhiệt đến ngay Panel Chính hãng
Đây là câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm, thắc mắc. Với những khoản chi phí không hề nhỏ dành cho việc đầu tư nguyên vật liệu xây dựng, nếu mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến chất lượng công trình về sau.
Vì thế, khi mua tôn cách âm tốt nhất bạn nên liên hệ đến Panel Chính hãng để được mua những sản phẩm tôn cách nhiệt, cách âm chất lượng tốt nhất. Panelchinhhang.Vn luôn cam kết phân phối hàng chính hãng, không qua khâu trung gian đại lý nên giá thành rất phải chăng. Khách hàng mua vật liệu tại Panel luôn được hưởng chính sách giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Công ty TNHH Panel Chính Hãng
Địa chỉ: 171 Bùi Công Trừng, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
Hotline/ Zalo: 0986282484
Gmail: panelchinhhang@gmail.com
Website: https://panelchinhhang.vn/
TIN TỨC LIÊN QUAN
SẢN PHẨM QUAN TÂM
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN