SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Tôn nhựa là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trên thị trường. Trong đó, loại tôn nhựa 11 sóng vuông được đánh giá là dòng cực phù hợp cho các loại công trình như mái phụ, sân vườn, vách ngăn hay trần với chất lượng ổn định các loại 5 sóng, 7 sóng,...
Vậy có bao nhiêu loại tôn nhựa trên thị trường, tôn nhựa 11 sóng vuông có giá như thế nào và ưu nhược điểm của loại tôn nhựa này. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Tôn nhựa sóng
Tôn nhựa sóng là dòng tôn cách nhiệt khá ổn do được cấu tạo từ các vật liệu cách nhiệt như nhựa PVC, sợi thủy tinh,... Chúng được sử dụng chủ yếu với vai trò lấy sáng cho không gian, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt giúp các doanh nghiệp tiết kiệm nhiều khoản chi phí khác nhau.
Tôn nhựa được sản xuất dựa trên 2 phương pháp chính:
Trên thị trường có 2 loại tôn nhựa chủ yếu: tôn nhựa lấy sáng sợi thủy tinh (Composite) và tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate.
Tôn nhựa lấy sáng sợi Composite và Polycarbonate
Tôn nhựa sợi thủy tinh là loại có khả năng lấy sáng được sản xuất từ vật liệu chính là nhựa Polyester, đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí do được thực hiện thủ công.
Đây là giải pháp lấy ánh sáng tự nhiên cực hiệu quả cho đa dạng công trình hiện nay. Với trọng lượng nhẹ, độ xuyên sáng ổn và chịu lực tốt, bền bỉ theo thời gian.
Tôn nhựa Polycarbonate có hình dạng gần giống với các dòng tôn cách âm, tôn lạnh, tôn mạ kẽm trên thị trường như dạng sóng vuông(5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng,...), dạng phẳng rỗng ruột, đặc ruột.
Dạng sóng vuông thường được sử dụng cho các công trình có diện tích rộng, cần khả năng thoát nước từ mái nhanh như các nhà máy, xí nghiệp sản xuất phân bón, trang trại,...
Có thể bạn quan tâm:
#1 Cách Làm Nhà Mái Thái & Chi Phí Làm Nhà Mái Thái Chuẩn Nhất
#1 Cách Làm Mái Thái Lợp Tôn Chuẩn Đẹp Nhất Hiện Nay
#1 [Quy Đổi] 1m2 Bằng Bao Nhiêu dm2, km2, cm2, mm2, ha
Tôn nhựa lấy sáng sợi thủy tinh composite có 3 màu: xanh dương, trắng, xanh lá. Với các ưu điểm như:
Độ dày tôn (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ) |
0.5 mm |
0.6 |
90.000₫ |
1 mm |
1.2 |
130.000₫ |
1.5 mm |
1.8 |
150.000₫ |
2.0 mm |
2.4 |
194.000₫ |
2.5 mm |
3.0 |
254.000₫ |
3 mm |
3.6 |
297.000₫ |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ) |
1.0 mm |
1.2 |
130.000₫ |
1.5 mm |
1.8 |
177.000₫ |
2.0 mm |
2.4 |
221.000₫ |
2.5 mm |
3 |
250.000₫ |
3.0 mm |
3.6 |
298.000₫ |
Tôn nhựa Polycarbonate là dòng tôn lấy sáng trong suốt tương đương với kính hoặc thủy tinh nhưng lại nhẹ hơn rất nhiều lần. Chúng được sử dụng lấy sáng cho đa dạng các loại công trình công nghiệp, dân dụng khác nhau.
Màu sắc đa dạng: trắng sữa, trắng trong, xanh dương, xanh lá, xanh nước biển, màu vàng đồng. Các dạng sóng cơ bản: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng.
Ngoài ưu điểm trọng lượng nhẹ, đón sáng tốt, chúng còn có độ cứng gấp nhiều lần kính bình thường và nhựa mica. Khả năng cách nhiệt, cách âm cực tốt, có thể chống cháy, chống bén lửa. Quá trình vận chuyển, thi công lắp đặt cũng dễ dàng, nhanh chóng.
Độ dày tôn (mm) |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ) |
0.6 mm |
Mét |
165.000₫ |
0.8mm |
Mét |
200.000₫ |
1.0mm |
Mét |
270.000₫ |
1.5mm |
Mét |
370.000₫ |
2.0mm |
Mét |
470.000₫ |
2.5mm |
Mét |
580.000₫ |
3.0mm |
Mét |
700.000₫ |
Polycarbonate đặc ruột cũng có các loại màu cơ bản nêu trên. Loại tôn nhựa này có nhiều mức giá khác nhau bởi chúng có xuất xứ khác nhau như: Việt Nam, Malaysia, Hàn Quốc.
Độ dày (mm) |
Chiều rộng (m) |
Chiều dài (m) |
Đơn giá (VNĐ) |
2 mm |
1.22 m |
30 m |
305.000₫ |
1.52 m |
|||
1.82 m |
|||
3 mm |
2.1 m |
30 m |
404.000₫ |
1.22 m |
|||
1.52 m |
|||
1.82 m |
|||
2.1 m |
|||
4 mm |
1.22 m |
30 m |
605.000₫ |
1.52 m |
|||
1.82 m |
|||
2.1 m |
Giá tôn nhựa Polycarbonate nhập khẩu từ Malaysia
Độ dày (mm) |
Chiều rộng (m) |
Chiều dài (m) |
Đơn giá (đ/m) |
2.0 mm |
1.212 m |
30.5 m |
400.000₫ |
1.512 m |
|||
1.8 m |
|||
3.0 mm |
1.212 m |
30 m |
505.000₫ |
1.512 m |
|||
1.8 m |
|||
2.0 m |
|||
2.1 m |
|||
4.0 mm |
1.212 m |
20 m |
700.000₫ |
1.512 m |
|||
1.8 m |
|||
2.1 m |
|||
5.0 mm |
1.212 m |
20 m |
880.000₫ |
1.512 m |
|||
1.8 m |
|||
10 mm |
1.22 m |
2.44 m |
1,860.000₫ |
Tôn nhựa nhập khẩu từ Hàn Quốc
Độ dày (mm) |
Chiều rộng (m) |
Chiều dài (m) |
Đơn giá (đ/m) |
3.0 mm |
2.0 m |
20 m |
650.000₫ |
4.5 mm |
2.0 m |
20 m |
950.000₫ |
5.0 mm |
2.0 m |
5.80 m |
1.050.000₫ |
10 mm |
1.22 m |
2.44 m |
2.160.000₫ |
Trên đây là báo giá tôn nhựa 11 sóng vuông cùng các thông tin về tôn nhựa trên thị trường. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn đọc trong quá trình tìm hiểu cũng như lựa chọn loại vật liệu cho công trình của mình.
Để biết thêm thông tin hoặc có nhu cầu báo giá, mua hàng, vui lòng liên hệ với Panel Chính Hãng qua các địa chỉ dưới đây
TIN TỨC LIÊN QUAN
SẢN PHẨM QUAN TÂM
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN