SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Tấm Panel lợp mái được biết đến với nhiều công dụng và ưu điểm đặc biệt. Để tìm hiểu rõ hơn về thông tin xoay quanh Panel mái cũng như giá thành hiện tại trên thị trường hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Nếu là người mới tìm hiểu về thi công các công trình thì còn khá mới mẻ với khái niệm Panel nhưng trong ngành xây dựng hiện đại thì khái niệm Panel khá phổ biến ở các công trình.
Panel được hiểu nghĩa là một loại vật liệu lắp ghép nhằm lợp mái hay làm vách panel chống cháy phân chia không gian tùy theo cấu tạo và mục đích của người sử dụng.
Tấm Panel lợp mái sẽ có thêm các tính năng như cách âm cách nhiệt cực tốt để che phủ phần mái cho công trình, tăng độ bền cho công trình sử dụng lâu dài.
Các khách hàng đến với Panel chính hãng đều có đa dạng sự lựa chọn và ưa chuộng các loại Panel lợp mái vì tính ứng dụng vào cùng giá cả phải chăng phù hợp.
Bên cạnh đó, tùy theo sự linh hoạt và tính ứng dụng phù hợp thì khách hàng có thể tự chủ động thay đổi tấm lợp Panel mái theo sở thích và phù hợp với công trình của mình. Điều này giúp cho khách hàng có thể sáng tạo thiết kế tính thẩm mỹ cho phần mái Panel.
Tấm Panel mái
Về cơ bản cấu tạo, thông số, kích thước, màu sắc của các tấm cách nhiệt Panel lợp mái được đánh giá gần như tương đồng. Sự khác biệt lớn nhất của các loại Panel mái sẽ là về chất liệu cấu tạo lớp nhân ở giữa cũng như sự khác nhau về độ cách nhiệt chống cháy tấm Panel mái.
Về cấu tạo, tấm lợp panel mái thường có 3 lớp:
Chất liệu |
Bề mặt trên |
Tôn mạ màu (0,4 – 0,5mm) |
Phần giữa (Chất liệu lõi) |
Xốp EPS 12 – 20kg/m3 PU 38 – 45kg/m3 Bông thủy tinh tỷ trọng 48 – 64kg/m3 Bông khoáng 80 – 100 – 120kg/m3 |
|
Bề mặt dưới |
Tôn mạ màu (0,35 – 0,5mm/pvc) |
|
Kích thước |
Độ rộng |
Phổ biến: 1000mm |
Độ dài |
Giới hạn vận chuyển: <= 12m |
|
Độ dày |
50mm, 75mm, 100mm ~ 200mm (Thay đổi theo nhu cầu của khách hàng) |
Panel mái EPS được xem là giải pháp lý tưởng trong nhiều dự án xây dựng hiện đại. Sản phẩm này thường được sử dụng để nâng cao khả năng cách âm và cách nhiệt cho hệ mái nhà.
Cấu trúc của panel EPS bao gồm hai lớp tôn hoặc thép không gỉ bao bọc một lớp lõi xốp EPS. Vật liệu EPS không chỉ giúp cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn chống cháy, chịu lực tốt và có độ bền lâu dài, dễ dàng trong việc thi công.
Ưu điểm nổi bật của panel EPS:
Panel mái PU là dòng sản phẩm hiện đại được chế tạo từ vật liệu tôn hoặc thép không gỉ, với lớp lõi xốp PU (Polyurethane) ở giữa. Lớp PU mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời đảm bảo hiệu quả giữ nhiệt cao.
So với panel EPS, panel PU có hiệu suất cách nhiệt và cách âm tốt hơn, nhờ vào đặc tính vượt trội của chất liệu PU. Tuy nhiên, loại panel này cũng tồn tại một số hạn chế:
Panel PU là lựa chọn phù hợp cho các công trình yêu cầu cách nhiệt và cách âm chất lượng cao, đồng thời mang lại giá trị thẩm mỹ tốt. Tuy nhiên, người dùng cần xem xét kỹ lưỡng ưu và nhược điểm để đảm bảo đáp ứng yêu cầu đặc thù của dự án.
Panel mái Rockwool là giải pháp xây dựng tiên tiến, được chế tạo với lớp tôn hoặc thép không gỉ bao bọc một lõi xốp Rockwool. Lõi Rockwool mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, đồng thời có tính năng chống cháy vượt trội và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm còn nổi bật với độ bền dài lâu và quá trình lắp đặt dễ dàng.
So với panel EPS, panel Rockwool có hiệu suất cách nhiệt và cách âm tốt hơn, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình lớn đòi hỏi tiêu chuẩn cao, như bệnh viện, siêu thị, hay trường học.
Hạn chế của panel Rockwool:
Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy xuất sắc, panel Rockwool không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Tuy nhiên, việc lựa chọn loại panel này cần dựa trên yêu cầu kỹ thuật và đặc điểm của từng công trình.
Ưu điểm của tấm Panel mái
Trong một công trình, phần mái được coi là khá quan trọng vì đây là phần giúp cho công trình chống nắng, chống các tác động ngoài môi trường đến công trình. Nên việc lựa chọn chất liệu cho phần mái khá quan trọng. Nếu cân nhắc đến Tấm Panel để lợp mái công trình hãy điểm qua các ưu điểm dưới đây:
Tính năng cách âm, cách nhiệt khá tốt so với các chất liệu lợp mái truyền thống. Tấm Panel lợp mái được đánh giá có khả năng giảm ồn và tiết kiệm năng lượng làm mát cho công trình lên đến 70%.
Chất liệu panel lợp mái có khả năng chịu lực khá tốt, giúp khách hàng tiết kiệm sà gồ mái. Trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt tấm Panel có thể vẫn giữ được nguyên trạng kết cấu của chất liệu.
Tuổi thọ sử dụng của panel chống nóng cách nhiệt lên đến 30 năm, thậm chí là 50 năm. Với những bất lợi về thời tiết (gió giật 300 km/h) hay thiên tai (động đất 7,5 độ Richter) thì chúng vẫn thể hiện được sức “chống chịu” hoàn hảo của mình.
Ngoài ra vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ cao với độ đền màu tốt cho công tình tăng tuổi thọ.
Lắp ghép nhanh chóng, tiện lợi trong vận chuyển đến các công trình. Qúa trình thi công và tháo dỡ các tấm Panel lợp mái được tối ưu hóa. Điều này sẽ giúp tiết kiệm thời gian, công sức cho nhân công.
Gía thành phù hợp với mặt bằng chung vì kết cấu và trọng lượng nhẹ giúp giảm 40% tải tọng công trình so với mặt bằng chung các vật liệu khác, không cần đầu tư chi phí bảo dưỡng nhiều.
Với giá thành rẻ nhưng mang lại nhiều ưu điểm đến cho người sử dụng thì Tấm Panel Mái được lựa chọn khá phổ biến. Nếu quyết định sử dụng Tấm Panel lợp mái cho công trình của bạn hãy tham khảo bảng giá dưới đây và liên hệ Panel Chính Hãng để được tư vấn chi tiết.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Panel EPS cách nhiệt, dày 50 mm |
m2 |
205.000₫ |
2 |
Panel EPS cách nhiệt, dày 75 mm |
m2 |
225.000₫ |
3 |
Panel EPS cách nhiệt, dày 100 mm |
m2 |
245.000₫ |
4 |
Panel PU cách nhiệt, cách âm, dày 50 mm |
m2 |
530.000₫ |
5 |
Panel PU cách nhiệt, cách âm, dày 75 mm |
m2 |
650.000₫ |
6 |
Panel PU cách nhiệt, cách âm, dày 100 mm |
m2 |
770.000₫ |
7 |
Panel Rockwool chống cháy, dày 50 mm |
m2 |
285.000₫ |
8 |
Panel Rockwool chống cháy, dày 75 mm |
m2 |
300.000đ |
9 |
Panel Rockwool chống cháy, dày 100 mm |
m2 |
380.000đ |
Ứng dụng của tấm Panel lợp mái
Với các ưu điểm vượt trội đi kèm giá thành phù hợp thì bên cạnh đó các tấm Panel lợp mái có được sử dụng cho các mục đích sau:
Sử dụng lợp mái cho các nhà xưởng giúp cách nhiệt giảm nóng cho công trình nhà xưởng.
Lợp mái cách nhiệt cách âm cho các khu nhà trọ hay nhà ở dân dụng.
Sử dụng tấm Panel lợp mái cho các khu công nghiệp lớn với tính năng cách âm, cách nhiệt.
Sử dụng trong các công trình trường học, bệnh viện, dân dụng.
Phần lớn được lựa chọn trong các công trình có tính chất đòi hỏi cách âm, cách nhiệt.
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về tấm Panel lợp mái công trình. Với tính ứng dụng cao nhiều loại, hãng cung cấp Panel lợp mái xuất hiện trên thị trường, nhưng hãy lựa chọn nơi uy tín như Panel Chính Hãng để tư vấn và cung cấp sản phẩm chính hãng cho bạn.
Theo dõi Panel Chính Hãng để cập nhật thêm nhiều thông tin liên quan theo các địa chỉ liên hệ dưới đây:
TIN TỨC LIÊN QUAN
SẢN PHẨM QUAN TÂM
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN