messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0986282484

#1 Tấm Lợp Pu Là Gì? Quy Cách & Ứng Dụng Phổ Biến Nhất

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Bạn đã biết tấm lợp PU là gì và có công dụng như thế nào chưa? Panel chính hãng sẽ giúp bạn tìm hiểu một cách rõ ràng nhất về loại vật liệu thông minh này. Cùng tham khảo trong nội dung bên dưới để có hiểu biết đầy đủ nhất về tấm lợp chất liệu Pu nhé. 

1. Tìm hiểu về tấm lợp PU 

tấm lợp pu

Tấm lợp PU là vật liệu đang rất hot trên thị trường hiện nay

Nếu bạn là người am hiểu về thị trường vật liệu xây dựng chắc chắn bạn sẽ biết đến Tấm lợp Pu. Đây là một trong những nguyên vật liệu xây dựng “làm mưa làm gió” trên thị trường vì có những ưu điểm cải tiến vượt trội. Dựa trên các tiêu chí độ bền, khả năng chống chọi mưa nắng, chống ồn, cách âm, cách nhiệt…thì tấm lợp chất liệu PU này đều đáp ứng được tối ưu. 

Tấm lợp PU (Polyurethane) là tên gọi viết tắt của sản phẩm tấm lợp làm từ vật liệu Polyurethane. Panel PU tuy là vật liệu ứng dụng “sinh sau đẻ muộn” nhưng được người tiêu dùng đón nhận rất nồng nhiệt. Polyurethane là một hợp chất được làm từ Polyol, isocyanate, chất tạo bọt, chất xúc tác,… Các hợp chất được xử lý quan rất nhiều công đoạn, công nghệ, máy móc hiện đại. Hợp chất tạo thành bọt xốp màu trắng ngà, không có mùi. Tấm lợp PU là sự kết hợp giữa hợp chất Polyurethane và tôn mạ màu sơn tĩnh điện. 

Hiện nay trên thị trường tấm lợp PU rất đa dạng, màu sắc được chế biến, sản xuất phù hợp với thị hiếu của thị trường. Bạn sẽ thấy các tấm lợp PU màu đỏ, màu xanh, màu vàng…Màu sắc, kiểu dáng có thể khác biệt nhưng về hiệu quả và công dụng thì chúng đều giống nhau. Bạn có thể thấy tấm lợp này trong rất nhiều công trình, ở mọi hạng mục đều có thể sử dụng được.

2. Bảng giá tham khảo tấm lợp PU

2.1. Tôn PU thương hiệu Đông Á

Độ dày

Trọng lượng

PU 5 sóng

PU 9 sóng

3 dem

2.5kg/m

115.000₫

117.000₫

3.5 dem

3kg/m

124.000₫

126.000₫

4 dem

3.5kg/m

134.500₫

136.500₫

4.5 dem

3.9kg/m

143.500₫

145.500₫

5 dem

4.4kg/m

152.000₫

154.000₫

2.2. Tôn PU thương hiệu Hoa sen

Độ dày

Trọng lượng

PU 5 sóng

PU 9 sóng

3 dem

2.5kg/m

119.000₫

121.000₫

3.5 dem

3kg/m

124.000₫

126.000₫

4 dem

3.5kg/m

139.000₫

141.000₫

4.5 dem

3.9kg/m

148.500₫

150.500₫

5 dem

4.4kg/m

158.000₫

160.000₫

Trên đây là bảng giá tôn lợp chất liệu lõi PU bạn có thể tham khảo cùng Panel Chính hãng. Tuy nhiên, giá cả thị trường sẽ có những biến động tùy từng thời điểm nhất định. Vì thế, khi có ý định mua tôn lợp bạn nên liên hệ đến các đơn vị phân phối để cập nhật chính xác mức giá vào thời điểm đó. 

Chi phí đầu tư cho nguyên liệu không hề nhỏ, vì thế, bạn nên tính toán thật kỹ càng, chọn những đơn vị phân phối giá tốt để tiết kiệm tối ưu ngân sách cho công trình của mình. Panel luôn cam kết phục vụ các sản phẩm tôn lợp chống nóng, cách nhiệt, cách âm PU hàng chính hãng của những thương hiệu lớn. Với cương vị là nhà phân phối chính hãng nên Panel luôn có mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Để nhận báo giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của Panel để được hỗ trợ tư vấn. 

3. Ứng dụng phổ biến của tôn lợp PU trong đời sống

tấm lợp pu

Dùng tôn lợp PU có thể ứng dụng rất rộng rãi 

Tấm lợp PU được máy phun cao áp chuyên dụng tạo ra bọt xốp siêu nhẹ, không mùi, rất an toàn và thân thiện với môi trường, sức khỏe con người nên có ứng dụng rất rộng rãi. 

  • Bạn có thể dùng tôn lợp PU làm vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống thấm

  • Dùng làm mái lợp, vách ngăn, bọc lót cho các công trình xây dựng

  • Các tấm lợp pu được dùng nhiều cho công trình nhà ở, công trình dân dụng lẫ các công trình nhà xưởng, nhà máy, nhà kho quy mô rộng lớn

  • Dùng để cách nhiệt, bảo vệ cho các kho lạnh, phòng thí nghiệm

  • Dùng để cách âm cho các không gian có tiếng ồn lớn như CLB, quán Bar, vũ trường, trung tâm hội nghị tiệc cưới

  • Dùng để bảo vệ máy móc công nghiệp

Tôn lợp PU (Polyurethane) hiện nay có 3 loại cán sóng thông dụng gồm: 

  • Tôn lợp 5 sóng

  • Tôn lợp 6 sóng

  • Tôn lợp 9 sóng

Các loại này cấu tạo giống nhau nhưng sẽ khác nhau về kích thước và số lượng sóng trên tấm. Trước khi chọn tôn sử dụng cho công trình xây dựng bạn nên lắng nghe nhân viên bán hàng, các chuyên gia về lĩnh vực vật liệu xây dựng tư vấn để có sự cân nhắc - lựa chọn loại tôn phù hợp cho từng công trình. Tùy vào từng vị trí lắp đặt sẽ có những yêu cầu về độ dày tấm lợp khác nhau. Và nếu bạn không có đủ chuyên môn, hiểu biết sẽ khó chọn được loại tôn có tiêu chuẩn thích hợp. 

4. Tấm lợp Pu có cấu tạo mấy phần?

tấm lợp pu

Tấm lợp PU và cấu tạo cơ bản thường gồm 2 hoặc 3 phần

Cấu tạo chung của tấm lợp PU thường gồm có 3 phần rõ rệt đó chính là: 

4.1. Vật liệu lớp trên

Tôn thường được dùng cho tấm lợp PU là tôn lạnh PVC có tráng bạc. Hiện nay, tôn mạ màu mạ kẽm được thay thế cho tôn không màu được dùng nhiều trước đây. Bảng màu tôn hiện nay có đến 32 màu cho bạn nhiều sự lựa chọn cho công trình của mình. 

4.2. Lớp Polyurethane (PU) 

Lớp PU ở giữa có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy. Lớp xốp PU ở giữa có tác dụng cách nhiệt hiệu quả đồng thời còn có khả năng chống cháy, độ bám dính cao và an toàn với môi trường.

4.3. Lớp lót Tole phủ bạc

Lớp tôn phủ bạc bên dưới có công dụng gia cố cho cấu trúc tấm lợp PU được hoàn hảo và gia tăng khả năng bảo vệ công trình khỏi các tác động của tiếng ồn, nhiệt độ từ thời tiết, các sự cố hỏa hoạn, cháy nổ. Lớp phủ bạc bên dưới mang đến hiệu quả thẩm mỹ rất cao cho không gian nội thất, nó có khả năng thay thế trần nhà cho các vật liệu khác như thạch cao, la phông, vật liệu dán tường…

Ngoài loại tôn PU 3 lớp thì loại tôn PU có cấu trúc 2 lớp cũng rất phổ biến trên thị trường hiện nay. Sở dĩ đều gọi là tôn Pu vì sản phẩm luôn có lớp cách nhiệt Pu bên dưới lớp tôn mạ màu, mạ kẽm, mạ tĩnh điện bên trên. 

5. Thông số kỹ thuật của tấm lợp PU

Các thông số cần biết về tấm lợp chất liệu Polyurethane. Những thông số này sẽ giúp bạn đánh giá được các sản phẩm tôn chất lượng, đáng đầu tư cho công trình xây dựng của mình. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm tôn lợp các loại, việc thiếu hiểu biết của bạn sẽ ảnh hưởng rất lớn đến chi phí đầu tư cho công trình và chất lượng của công trình sau này. 

Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu

0.4 – 4.5 mm

Tỉ lệ mạ hợp kim

54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon

Tỉ trọng hay khối lượng riêng

S= 32,13kg/ mét khối

Tỉ trọng hút ẩm

W=0.5001

Tỷ suất hút nước(thể tích)

HV=9.11%

Tỷ suất truyền nhiệt

λ = 0,018 (kcal/m.h)

Chênh lệch nhiệt độ

+ Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C

+ Dưới tấm lợp 33 độ C

+ Chênh lệch: 32 độ C

Đồ bền nén

33.9N/cm3

Khả năng cách âm trung bình

250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB

Khả năng chịu lực

300 ~ 345kg/mét vuông

Khả năng chống gió bão

Có khả năng chịu được trọng tải 160kg/ mét vuông

Thông thường quy cách khổ tôn PU sẽ là 1070mm (sau khi lợp còn 1000mm). Khi mua bạn nên tìm hiểu thật kỹ các thông số kỹ thuật từ đơn vị phân phối. Những đơn vị uy tín như Panel chính hãng sẽ không ngần ngại chia sẻ và tư vấn cho các đối tác, khách hàng của mình. Đây là điều quan trọng cốt yếu khi mua vật liệu xây dựng bạn cần lưu ý. 

6. Tấm lợp lõi PU có những ưu điểm gì khác biệt?

tấm lợp pu

Tấm lợp Pu vượt trội hơn so với tôn thuông thường rất nhiều

Tôn lợp PU được biết đến với rất nhiều công dụng như cách âm, cách nhiệt, chống nóng, chống ồn, chống cháy. Vì thế nên ngoài tên gọi tấm lợp PU, vật liệu này còn được gọi là tôn cách nhiệt, tôn làm mát, tôn cách âm…Tấm lợp này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên từ chất lượng đến quy cách sản xuất đều rất ổn định và đồng nhất. 

Các tấm lợp đều đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của thương hiệu và khi đưa vào sử dụng thể hiện được các ưu điểm nổi trội như sau: 

  • Tôn lợp PU mang đến giá trị thẩm mỹ cao cho công trình

  • So với các chất liệu lợp mái, đóng trần, tôn PU hiện nay có rất nhiều loại. Mẫu mã, kích thước đa dạng, phong phú

  • Với bảng màu lên đến hàng chục màu, tôn lợp PU có thể sử dụng cho rất nhiều mục đích, nhiều loại công trình. Từ các công trình dân dụng quy mô nhỏ đến các công trình quy mô lớn, sang trọng, cao cấp. 

  • Tôn lợp PU có lớp bảo vệ anti finger giúp chống ố, chống bám bẩn, duy trì vẻ đẹp dài lâu

  • Khả năng chịu tải cao, lên đến 300 - 345kg/m2. Đồng thời, chịu được gió bão 160kg/m2, rất phù hợp với những công trình cao tầng ở những khu vực thường xuyên có bão lũ.

  • Vật liệu này còn có ưu điểm chống oxy hóa, chống ăn mòn và trầy xước. Công trình vừa giữ được vẻ thẩm mỹ bền bỉ, lâu dài, vừa đảm bảo công năng sử dụng hoàn hảo. 

  • Với cấu trúc từ 2 đến 3 lớp, tấm lợp PU không chỉ là vật liệu che nắng che mưa mà còn giúp ngôi nhà chống nóng, chống ồn, chống cháy.

  • Kết cấu dày dặn, cứng cáp giúp công trình luôn giữ được sự ổn định, vững vàng, chắc chắn, không bị biến dạng bởi các biến động thời tiết cũng như các tác động ngoại lực. 

  • Chi phí không quá cao, giúp chủ đầu tư tiết kiệm tối ưu ngân sách xây dựng, cải tạo, sửa chữa công trình. 

  • Quy cách thiết kế tôn PU rất thuận tiện cho việc vận chuyển và thi công. Trong các điều kiện địa hình đều có thể lắp đặt dễ dàng. 

  • Ưu điểm nổi bật của tôn PU phải kể đến đó chính là tuổi thọ sử dụng rất lâu bền. Lớp PU lõi được bảo vệ vững chắc giữa hai lớp tôn mạ kẽm, mạ tĩnh điện nên tuổi thọ trung bình lên đến 20 năm. Thời hạn sử dụng của công trình vì thế cũng được nâng cao hơn so với các vật liệu khác. 

  • Tấm lợp có ngăn ngừa được các sự cố tràn, thấm, ẩm mốc công trình xây dựng. 

  • Bên cạnh đó, việc sử dụng tôn lợp PU 2 lớp, 3 lớp còn giúp tiết kiệm nhiều chi phí. Chẳng hạn với bề mặt phủ bạc giúp bạn tiết kiệm chi phí đóng trần, có thể để như vậy sử dụng vẫn rất đẹp mắt, sang trọng. 

7. Mua tấm lợp PU nên chọn địa chỉ nào?

tấm lợp pu

Panel chính hãng luôn cam kết sản phẩm chất lượng tốt nhất cho khách hàng

Panel Chính hãng là đơn vị liên doanh có kinh nghiệm hơn 10 năm với các hãng sản xuất tôn hàng đầu như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Việt Nhật…

Đơn vị chúng tôi chuyên chuyên sản xuất và cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín trên thị trường phía Nam. Hàng ngàn khách hàng, đối tác đã tin chọn đơn vị của chúng tôi. Điều giúp Panel xây dựng được uy tín và thương hiệu của mình chính là nhờ chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ và chính sách bảo hành sản phẩm chu đáo. 

Tất cả các sản phẩm đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và trải qua khâu kiểm nghiệm trên tiêu chuẩn QUATEST3. Vì thế, một khi đã chọn dùng vật liệu tại Panelchinhhang bạn hoàn toàn có thể an tâm về sản phẩm đạt các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng. 

Panel luôn lấy uy tín, chất lượng và sự hài lòng của khách hàng đặt lên hàng đầu. Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng trong trạng thái tư vấn, phục vụ khách hàng tốt nhất 24/7. Bất cứ khi nào bạn cần liên hệ tư vấn, báo giá đều có thể liên hệ đến Panel Chính Hãng để được giải đáp các thắc mắc. Nhân viên có hiểu biết chuyên môn giỏi về vật liệu xây dựng sẽ giúp bạn lần lượt giải quyết các bài toán: 

  • Lựa chọn vật liệu tôn lợp phù hợp

  • Tính toán ngân sách, số lượng tôn lợp chính xác

  • Tham khảo các thông số kỹ thuật

  • Xem xét kỹ các tiêu chuẩn chứng minh sản phẩm rõ ràng nguồn gốc, xuất xứ

  • Thực hiện các hợp đồng mua bán minh bạch, rõ ràng

Panel chính hãng đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh tôn PU và nói riêng và tôn cách nhiệt nói chung nên bạn sẽ được hưởng chính sách giá rất tốt. So với các đơn vị phân phối quy mô nhỏ lẻ, Panel vượt trội hơn hẳn về giá thành, mức chiết khấu và chính sách bảo hành sản phẩm. Chúng tôi cam kết đảm bảo 100 % tiêu chuẩn đề ra với các nhà thầu thi công & công trình lớn.

Trong bài viết trên đây Panel đã cùng bạn tìm hiểu chi tiết về tấm lợp Pu. Hy vọng với những kiến thức được tìm hiểu bạn sẽ có cho mình quyết định lựa chọn tốt nhất. Mọi nhu cầu mua và sử dụng tấm lợp Pu vui lòng liên hệ đến PANELCHINHHANG.VN để được tư vấn. 

Công ty TNHH Panel Chính Hãng

TIN TỨC LIÊN QUAN

Panel chính hãng

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN

Hỗ trợ 24/7

Nhà Máy Cách Nhiệt Cách Âm - Panel Chính Hãng

Trụ sở chính:

  • 171 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 0986282484 Email: panelchinhhang@gmail.com

Thứ 2 - 7 : 8:00 - 17:30
Chủ nhật : 8:00 - 11:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

Panel chính hãng
Copyright © 2022 panelchinhhang.vn. All Rights Reserved